vacancy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vacancy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacancy trong Tiếng Anh.
Từ vacancy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ khuyết, tình trạng lơ đãng, chỗ trống, chỗ trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vacancy
chỗ khuyếtnoun |
tình trạng lơ đãngnoun |
chỗ trốngnoun We had a couple of unexpected vacancies. Chúng ta có vài chỗ trống không mong muốn. |
chỗ trống
We had a couple of unexpected vacancies. Chúng ta có vài chỗ trống không mong muốn. |
Xem thêm ví dụ
In that way I didn't know much of what was going on outside, and I was always glad of a bit of news. "'Have you never heard of the League of the Red- headed Men?'he asked with his eyes open. "'Never.'"'Why, I wonder at that, for you are eligible yourself for one of the vacancies.'"'And what are they worth?' Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
The stockmarket also posted a record low vacancy rate, according to the central bank. Các thị trường chứng khoán cũng gửi một bản ghi thấp tỷ lệ việc làm, theo các ngân hàng trung ương. |
In the latter situation, the President is required first to inform the Prime Minister of his evaluation in this regard, and if the Prime Minister requests him to, the President may dissolve Parliament instead of making a declaration of vacancy. Trong trường hợp sau, Tổng thống phải thông báo trước cho Thủ tướng về sự đánh giá của mình về vấn đề này, và nếu Thủ tướng yêu cầu, Tổng thống có thể giải tán Nghị viện thay vì tuyên bố bỏ trống. |
Emperors often filled vacancies in the 600-member body by appointment. Hoàng đế thường bổ sung những vị trí còn khuyết trong hội đồng 600 thành viên bằng cách bổ nhiệm. |
Le gorille a bonne mine (Gorilla's in Good Shape), 1956 also including Vacances sans histoires (Uneventful Holidays). Le gorille a bonne mine, 1956 tiếp theo là Vacances sans histoires. |
The President of the Senate is the constitutionally designated successor to the President of the Republic in case of a vacancy in the latter office. Chủ tịch Thượng viện là người kế nhiệm được chỉ định theo hiến pháp của Tổng thống Cộng hòa tại trường hợp của một vị trí tuyển dụng trong văn phòng sau. |
Getting a vacancy did not seem to be such a very easy matter, after all. Nhận được một vị trí tuyển dụng đã không có vẻ là một vấn đề rất dễ dàng, sau khi tất cả. |
When any appointee graduates or otherwise leaves the academy, a vacancy is created. Khi bất kỳ một học viên nào tốt nghiệp hoặc dời trường, một ví trí trống sẽ được tạo ra. |
The Yang di-Pertuan Agong is elected by and among the nine rulers (excluding minors) every five years or when a vacancy arises (by death, resignation, or deposition by majority vote of the rulers). Vua Malaysia được bầu trong số 9 tiểu vương trong 5 năm hoặc khuyết (qua đời, từ chức hoặc bị đa số phế truất). |
The homeowner vacancy rate was 2.7%; the rental vacancy rate was 6.5%. Tỷ lệ trống của nhà ở có chủ sở hữu là 2,7%; tỷ lệ trống cho thuê là 6,5%. |
In the 2003 close season, the resignation of Graham Taylor at Aston Villa saw Graham's name mentioned by the media as a possible successor, but again nothing came of it, with this vacancy being filled by David O'Leary, who had played under Graham at Arsenal and worked as his assistant at Leeds. Trong mùa giải gần năm 2003, sự từ chức của Graham Taylor tại Aston Villa thấy tên của Graham đề cập bởi các phương tiện truyền thông như là một kế có thể, nhưng lại không có gì đến nó, với vị trí tuyển dụng này đang được lấp đầy bởi David O'Leary, người đã chơi dưới Graham tại Arsenal và làm việc như trợ lý của ông tại Leeds. |
Evidently my application was forwarded to our Brooklyn headquarters because I soon received a letter telling me that there was a vacancy in Bombay (now called Mumbai), India, if I would like to accept it. Hiển nhiên đơn của tôi được chuyển đến trụ sở trung ương ở Brooklyn vì chẳng bao lâu tôi nhận được thư cho biết có chỗ khuyết ở Bombay (nay gọi là Mumbai), Ấn Độ, hỏi xem tôi có muốn nhận không. |
The seat vacancies were primarily the result of their former holders' moves to ministerial posts or departmental positions within government, but also included some other constituencies where representatives had died. Các ghế trốngchủ yếu là do kết quả của việc các nghị viên đã chuyển sang nắm giữ các chức vụ các bộ trong chính phủ Myanmar, nhưng cũng bao gồm một số đại diện các điểm bầu cử đã qua đời. |
If an anointed one proves unfaithful, it is most likely that a person who has long served God faithfully as one of the other sheep would be called to fill the vacancy thus caused in the 144,000. Nếu một người được xức dầu tỏ ra bất trung, rất có thể là một người thuộc lớp chiên khác vốn đã trung thành phụng sự Đức Chúa Trời lâu năm rồi sẽ được gọi lấp vào chỗ trống trong số 144.000 người. |
"General Assembly Elects 4 New Non-permanent Members to Security Council, as Western and Others Group Fails to Fill Final Vacancy". Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016. ^ “General Assembly Elects 4 New Non-permanent Members to Security Council, as Western and Others Group Fails to Fill Final Vacancy”. |
They may also be given first chance at job promotions when vacancies exist. Họ cũng có thể được trao cơ hội đầu tiên tại các cơ hội thăng tiến khi có chỗ trống. |
Except for some municipal benches, partisan elections select judges at all levels of the judiciary; the governor fills vacancies by appointment. Ngoại trừ một số tòa án đô thị, các cuộc bầu cử trong nội bộ các đảng lựa chọn ra quan tòa ở mọi cấp tòa; Thống đốc bổ nhiệm người vào những vị trí còn trống. |
When multiple vice presidents are elected, the positions are usually numbered to prevent confusion as to who may preside or succeed to the office of president upon vacancy of that office (for example: 1st vice president, 2nd vice president, and so on). Khi nhiều phó chủ tịch được bầu, các vị trí thường được đánh số để ngăn chặn sự nhầm lẫn về việc ai có thể chủ trì hoặc thành công chức vụ chủ tịch khi vị trí tuyển dụng của văn phòng đó (ví dụ: phó chủ tịch thứ nhất, phó chủ tịch thứ 2, v.v.). |
Lebanon, Pennsylvania, U. S. A., there is now another vacancy open which entitles a member of the League to a salary of 4 pounds a week for purely nominal services. Lebanon, Pennsylvania, Hoa Kỳ, hiện nay có khác mở vị trí tuyển dụng mà điều kiện cho công thành viên của Liên đoàn với một mức lương £ 4 một tuần cho các dịch vụ hoàn toàn danh nghĩa. |
"'Well,'said he, showing me the advertisement,'you can see for yourself that the League has a vacancy, and there is the address where you should apply for particulars. Liên đoàn có một vị trí tuyển dụng, và có địa chỉ nơi bạn nên áp dụng cho cụ thể. |
It consists of seven judges that are elected to six-year terms in statewide popular elections, with vacancies filled by appointment by the Governor of Oregon. Nó gồm có 7 thẩm phán được bầu lên trong các cuộc phổ thông đầu phiếu ở phạm vi toàn tiểu bang, với những chỗ trống sẽ được Thống đốc Oregon bổ nhiệm. |
" My face lengthened at this, Mr. Holmes, for I thought that I was not to have the vacancy after all; but after thinking it over for a few minutes he said that it would be all right. "'In the case of another,'said he,'the objection might be fatal, but we must stretch a point in favour of a man with such a head of hair as yours. " Mặt tôi kéo dài này, ông Holmes, tôi nghĩ rằng tôi đã không có vị trí tuyển dụng sau khi tất cả, nhưng sau khi suy nghĩ một vài phút, ông nói sẽ được tất cả các quyền. "'Trong trường hợp của người khác, nói rằng ông phản đối có thể gây tử vong, nhưng chúng ta phải kéo dài một điểm trong lợi của một người đàn ông đầu tóc của bạn. |
And I need you to create a vacancy for me... With the gang. Và tôi cần ông tạo ra một vị trí tuyển dụng cho tôi... nhóm người đó. |
However, he was linked with several managerial vacancies after leaving Tottenham. Tuy nhiên, ông đã được liên kết với một số vị trí tuyển dụng quản lý sau khi rời Tottenham. |
The primary responsibility of the vice president of a club or organization is to be prepared to assume the powers and duties of the office of the president in the case of a vacancy in that office. Trách nhiệm chính của phó chủ tịch câu lạc bộ hoặc tổ chức là chuẩn bị để thừa nhận quyền hạn và nhiệm vụ của văn phòng chủ tịch trong trường hợp văn phòng đó trống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacancy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vacancy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.