vacate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vacate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacate trong Tiếng Anh.
Từ vacate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ trống, bỏ, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vacate
bỏ trốngverb Ideally, we'd like the Russians to vacate the region. Lý tưởng nhất là người Nga sẽ bỏ trống khu vực đó. |
bỏverb Ideally, we'd like the Russians to vacate the region. Lý tưởng nhất là người Nga sẽ bỏ trống khu vực đó. |
thôiverb noun However, I was able to return there only during school vacations. Tuy nhiên, tôi chỉ có thể trở về đó vào kỳ hè mà thôi. |
Xem thêm ví dụ
We called it our summer vacation. Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát. |
I have that sense that when we go on vacations this is very frequently the case; that is, we go on vacations, to a very large extent, in the service of our remembering self. Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta. |
While vacationing in the United States in 1968, Masako became ill and had to have an operation. Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu. |
During the vacation, I read the entire works of Milton. Trong chuyến đi nghỉ, tôi đọc toàn bộ các tác phẩm của Milton. |
A little family vacation might actually be fun. Tóm lại là cả gia đình cùng đi du lịch, có thể sẽ rất vui. |
The challenge with 'push' is the fact that often the local field sales staff may not be able to engage immediately for various reasons such as they are on vacation. Thách thức với 'đẩy' là một thực tế là thường nhân viên bán hàng tại địa phương có thể không thể tham gia ngay lập tức vì nhiều lý do khác nhau như họ đang đi nghỉ mát. |
And here I thought that you used up all of your League of Assassin vacation days. Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy. |
while you were on your baby vacation, I was doing your job. Trong khi cô nghỉ sinh đẻ, tôi làm công việc của cô. |
BJ: But when this little cub saw that I had vacated my seat and climbed to the back to get some camera gear, she came in like a curious cat to come and investigate. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
I haven't had a vacation for years. Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi. |
Hence the PFL replaced their vacated spot with the highest ranked team. Vì vậy PFL thay thế vị trí bỏ trống này với đội xếp thứ hạng cao nhất. |
Six months of vacation we had there. Tao đã có kỳ nghỉ 6 tháng ở ngoài đó. |
My man went to Europe for vacation, should you come to my place tonight? Bồ chị đi nghỉ ở Âu rồi, tối nay đến chỗ chị nhé? |
Plan activities with the family, perhaps how to spend weekends or vacations together. Hãy sắp đặt sinh hoạt với gia đình, có lẽ cùng gia đình đi chơi cuối tuần hoặc đi nghỉ hè chung nhau. |
A friend took his young family on a series of summer vacation trips, including visits to memorable historic sites. Một người bạn đưa gia đình có con nhỏ của mình đi vài chuyến nghỉ hè, kể cả đi tham quan những di tích lịch sử đáng nhớ. |
What of urging her to travel with your family to a convention or on vacation? Bạn có thể nhiệt thành mời chị ấy cùng đi dự đại hội hoặc nghỉ hè với gia đình không? |
Jenny is a young American dental hygienist who has gone to the clinic as a volunteer during her three- week vacation. Jenny là người vệ sinh răng trẻ tuổi người Anh người đã đến làm tình nguyện viên ở phòng khám trong suốt kỳ nghĩ 3 tuần của cô. |
During the summer and winter academic vacations, it occasionally transmitted daytime programming for students. Trong suốt thời gian mùa hè và mùa đông, chỉ thỉnh thoảng mới có một chương trình được phát sóng cả ngày cho học sinh đang được nghỉ học. |
When making plans and decisions —whether regarding housing, employment, child rearing, entertainment, vacations, or religious activities— husband and wife do well to take into account the feelings and opinions of the other mate. —Proverbs 11:14; 15:22. Khi dự định và quyết định việc gì—dù là về nhà cửa, công ăn việc làm, nuôi dạy con cái, giải trí, đi nghỉ hè hay sinh hoạt tôn giáo—cả hai vợ chồng nên quan tâm đến cảm nghĩ của nhau.—Châm-ngôn 11:14; 15:22. |
When I went on school field trips, family vacations, or simply on my way home from extracurricular classes, I wandered around wooded areas and gathered tree branches with the tools that I sneaked inside my school bag. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
My idea of a vacation does not involve... ... something sucking on my nipples until they are raw. Tôi nghĩ kì nghỉ thực sự không phải là something sucking on my nippIes cho đến khi nó bị nhão ra. |
Well, then he's doing all of his good stuff, and then he asks me where the fire chief is going on his vacation. Rồi hắn làm tất cả các việc tốt, và sau đó hắn hỏi tôi giám đốc sở cứu hỏa du lịch ở đâu. |
The city has also been listed as one of the top real estate markets, being featured in CNN, Money and the Wall Street Journal as one of the country's top vacation home markets. Thành phố cũng đã được liệt kê là một trong những thị trường bất động sản hàng đầu, được giới thiệu trong CNN, Money và Wall Street Journal là một trong những thị trường nhà nghỉ dưỡng hàng đầu của đất nước. |
What do I have to do to take a vacation with you? Em phải làm gì để có được một kỳ nghỉ với anh thế? |
Encouraged by the pioneers’ example, Tatyana used her school vacations to travel with others to remote territories in Ukraine and Belarus where no Witnesses had preached before. Gương mẫu của các anh chị tiên phong đã khích lệ chị Tatyana, và chị đã tận dụng những kỳ nghỉ ở trường để kết hợp với các anh chị khác đi làm thánh chức tại các khu vực xa ở Ukraine và Belarus, những nơi chưa từng có Nhân Chứng đến rao giảng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vacate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.