va trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ va trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ va trong Tiếng pháp.

Từ va trong Tiếng pháp có nghĩa là von-ampe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ va

von-ampe

verb (điện học) von-ampe (ký hiệu)

Xem thêm ví dụ

On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Comment sa mère va- t- elle le discipliner ?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
Oh, va, oui, va vers lui.
Hãy đến cùng Chúa Giê Su.
Brise ses jambes et il va chanter.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
Voilà ce qu'on va faire.
Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì.
Ca ne va pas vous guérir, mais ça réduira la fréquence des irruptions.
sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
On ne voit pas l'immatriculation, comment on va prouver ça?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
Quand on va arrêter de mentir?
Khi nào thì thôi nói dối đây?
Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
Si ça va aussi loin que tu penses, et qu'il te surveille déjà...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
Ça va aller.
Sẽ ổn thôi.
" Il va me tuer - il a un couteau ou quelque chose.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
On va dire bonjour à tes amis.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Dès lors, comment va- t- elle pouvoir concevoir un enfant parfait, le Fils de Dieu ?
Vậy làm thế nào có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Ca va être difficile de le récupérer.
Các anh thật sự không lấy được đâu.
Et ce n’est pas tout -- et c’est une chose vraiment époustouflante -- ce que je vais vous montrer dans un instant, qui va en dessous de la surface du cerveau pour regarder vraiment dans le cerveau vivant les vraies connexions, les vrais parcours.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Il saute d'ici et on s'en va.
Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay.
Il va criser quand je vais lui dire.
Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này.
3 Mais cette nuit- là, Dieu parla ainsi à Nathan : 4 « Va dire à mon serviteur David : “Voici ce que dit Jéhovah : ‘Ce n’est pas toi qui construiras la maison où j’habiterai+.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
On nous dit que le mur va séparer la Palestine d'Israël.
Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren.
Ça va être juste.
sẽ khá căng đấy.
On va au village de Takuarusutyba.
Tụi tao sẽ đi tới làng Takuarusutyba.
Ses disciples se demandent sûrement ce qu’il va faire.
Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây.
Sergent, comment va Ritchie?
Trung sĩ, Ritchie sao rồi?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ va trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.