unwitting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unwitting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwitting trong Tiếng Anh.
Từ unwitting trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chủ tâm, không có ý thức, không cố ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unwitting
không chủ tâmnoun Though I gather she was an unwitting participant. Dù tôi hiểu ra là nó không chủ tâm làm thế. |
không có ý thứcnoun Unwitting, involuntary, but a perpetrator all the same. Không có ý thức, không tự nguyện, nhưng thủ phạm tất cả đều như nhau. |
không cố ýnoun |
Xem thêm ví dụ
Despite this shocking truth, Jesse constructs the weapon which, with the unwitting help of the Endermen, they use to enter the Wither Storm and destroy the Command Block, though Reuben is fatally wounded in the process and dies shortly after. Nhờ Ivor, Jesse tạo ra được thứ vũ khí phù phép (người chơi có thể chọn để tạo ra), và với sự trợ giúp của Endermen, họ sử dụng để đi vào bên trong Wither Storm và phá hủy Command Block, mặc dù Reuben bị thương nặng trong tiến trình và chết ngay sau đó. |
While the news broadcast originally intended to allow people voice their opinions, Luke sees that the leaders are already beginning to poison the unwitting populace with propaganda and it is impossible for any opinion other than one that blames Third Children for all crimes to be heard. Trong khi đài tin tức có ý muốn cho phép mọi người đóng góp ý kiến, Luke nhận thấy tên Aldous đã bắt đầu đầu tuyên truyền nhằm độc trí tuệ có hạn của nhân dân và nó không thể nào là những ý kiến nào khác ngoài những loài trách móc lên những đứa trẻ thứ ba cho tất cả những tội lỗi của họ. |
In November 1641, the House of Commons passed the Grand Remonstrance, a long list of grievances against actions by Charles's ministers committed since the beginning of his reign (that were asserted to be part of a grand Catholic conspiracy of which the king was an unwitting member), but it was in many ways a step too far by Pym and passed by only 11 votes – 159 to 148. Tháng 11 năm 1641, Hạ viện thông qua Đại Kháng nghị, một danh sách dài những khiếu nại đối với các hành động của bộ trưởng của Charles từ đầu triều đại của ông (được khẳng định là một phần của âm mưu lớn của những người Công giáo mà nhà vua bị lợi dụng và lôi kéo tham gia), nhưng có vẻ như là Pym đã bước đi quá xa bởi chỉ có 11 phiếu thuận - 159 phiếu chống, khoảng cách lên đến 148. |
And the main thing learned during the Apollo Sea rescue in'94 was that most of those penguins had died due to the unwitting use of poorly ventilated transport boxes and trucks, because they just had not been prepared to deal with so many oiled penguins at once. Và vấn đề chính rút ra được từ cuộc giải cứu Apollo Sea và năm 94 là phần lớn những con chim cánh cụt đó đã chết do việc sử dụng vô tình những chiếc xe tải và những chiếc hộp vận chuyển thông khí kém -- bởi vì họ đơn giản đã không được chuẩn bị để vận chuyển quá nhiều chim cánh cụt dính dầu cùng một lúc. |
These often wind up as unwitting pawns in Zig's ongoing conflict with Sharko. Những con vật này thường xuyên là những "con tốt thí" trong các cuộc xung đột giữa Zig với Sharko. |
I had been the entitled half, the society-approved, legitimate half, the unwitting embodiment of Baba's guilt. Tôi đã từng là cái nửa được cho phép, được xã hội thừa nhận, nửa hợp pháp, hiện thân vô thức tội lỗi của Baba. |
Milne wrote, ‘We can make no propositions about the state of affairs [in the beginning]; in the Divine act of creation God is unobserved and unwitnessed.’”—The Enchanted Loom—Mind in the Universe. Milne, viết: ‘Chúng ta không thể đề ra ý kiến nào về tình thế [lúc khởi đầu], vì không ai đã quan sát và chứng kiến hành động sáng tạo của Đức Chúa Trời’ ” (The Enchanted Loom—Mind in the Universe). |
With the help of the unwitting... bump up your life insurance. Với sự giúp đỡ của thời điểm thích hợp... |
In The Incredible Hulk, Bruce Banner becomes the Hulk as an unwitting pawn in a military scheme to reinvigorate the “Super-Soldier” program through gamma radiation. Trong The Incredible Hulk, một câu chuyện sườn mới được lập nên nơi Bruce Banner trở thành Hulk giống như một con tốt vô thức trong một kế hoạch quân sự nhằm phục hồi chương trình siêu chiến binh qua tia bức xạ gamma. |
The trailer features excerpts of Lt. Aldo Raine talking to the Basterds, informing them of the plan to ambush and kill, torture, and scalp unwitting Nazi servicemen, intercut with various other scenes from the film. Đoạn phim quảng cáo trích dẫn phần trò chuyện giữa Trung úy Aldo Raine với thành viên của ‘Lũ thú vật’, nói với họ rằng kế hoạch là đánh và giết, tra tấn và lấy da đầu của lũ lính Đức mà không cần suy nghĩ và nhiều cảnh quay khác trong phim. |
This was Jehovah’s arrangement for protecting the unwitting manslayer who might flee to one of these cities. Đây là sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va để che chở người nào vô tình phạm tội giết người thì người đó có thể chạy trốn vào một trong các thành ấy. |
And Juicy Couture, home of of the velvet track suit, and other companies were the unwitting, unknowing tenants there. Và Juicy Couture, xứ sở của các trang phục bằng nhung và các công ty khác vô tình, không biết người thuê nhà ở đó. |
She becomes an unwitting aid in her husband's plan. Cô là người đã vô tình tiết lộ một trong những kế hoạch của chồng. |
But we who work in it are also unwitting agents for a system that too often does not serve. Thế nhưng chúng tôi - những người làm việc ở đó cũng là những nhân viên bất đắc dĩ cho một hệ thống mà thường chẳng đáp ứng gì cả. |
Some were private sins (Le 5:2-6), some were sins against “the holy things of Jehovah” (Le 5:14-16), and some, though not entirely unwitting, were sins that resulted from wrong desires or fleshly weaknesses (Le 6:1-3). Một số là những tội riêng (5:2-6), một số tội phạm đến “vật thánh của Đức Giê-hô-va” (5:14-16), còn một số, dù không phải hoàn toàn vô ý, là tội xuất phát từ những ham muốn sai trái hoặc nhược điểm của thể xác (6:1-3). |
Ashka seeks the unwitting help of Paul's father in making her a new high-tech 'flying suit' to replace her power suit in order to make her more powerful than the other Spellbinders. Tại đây Ashka đã tìm cách lôi kéo cha của Paul giúp đỡ bà chế tạo áo năng lượng mới ("áo bay") để thay thế cho loại áo năng lượng thông thường ở thế giới của bà, mục đích là nhằm quay lại tấn công các Nhà thông thái khác. |
And, as with the dying Horace Bonepenny, I had been no more than an unwitting confessor. Và, cũng giống như Horace Bonepenny đang hấp hối, tôi chẳng khác nào một giáo sĩ không chủ tâm nghe xưng tội. |
So again, business continues as normal for the fraudulent company, its fraudulent customers, and the unwitting bank. Một lần nữa, việc kinh doanh vẫn tiếp tục bình thường đối với công ty gian lận, các khách hàng lừa đảo của nó, và ngân hàng vô tình. |
For the Tartar conquest of the Muslim Turks had made Tartars the unwitting allies of Western Christendom. Bởi vì cuộc chinh phục người Thổ Hồi giáo đã vô tình biến người Tartar thành những đồng minh của Kitô giáo phương Tây. |
Reacting to her unwitting role in this incident, Zucker wrote on TwitLonger, "How we treat one another, whether behind closed doors, locker rooms or face to face, should be done with kindness, dignity and respect." Phản ứng trước sự liên quan bất đắc dĩ của mình trong sự việc, Zucker viết trên Twitter, "Cách mà chúng ta đối xử với nhau, cho dù là ở đằng sau cánh cửa kín, trong phòng thay đồ hay đối mặt với nhau, cần phải thực hiện với sự tử tế, phẩm giá và sự tôn trọng." |
We're all unwitting victims of a collective blind spot. Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt. |
It's really just theater, a national security theater, with mentally ill men like Sami Osmakac unwitting actors in a carefully choreographed production brought to you by the FBI. Đây hoàn toàn là một rạp hát, rạp phim an ninh quốc gia, với bệnh nhân tâm thần như Sami Osmakac diễn viên bất đắc dĩ trong xưởng phim kiểm soát nghiêm ngặt FBI mang đến cho công chúng. |
Though I gather she was an unwitting participant. Dù tôi hiểu ra là nó không chủ tâm làm thế. |
In 2002, a cult named SAMPLE launches a heist to replicate the Flying Pussyfoot incident via a twin cruise ship named Exit and Entrance only to be thwarted by Claire Stanfield and Chane Laforet's descendants, Claudia and Charon Walken with Jaccuzi Splot and Nice Holystone's descendant, Bobby Splot along with his gang with unwitting aide from another faction called Mask Makers led by Huey's descendant Luchino B. Campanella. Năm 2002, một giáo phái tên SAMPLE thực hiện một vụ cướp phỏng theo biến cố của đoàn tàu Flying Pussyfoot trên hai chiếc du thuyền Exit và Entrance, để rồi bị ngăn cản bởi con cháu của Claire Stanfield và Chane Laforet, Claudia và Charon Walken cùng với hậu duệ của Jaccuzi Splot và Nice Holystone, Bobby Splot và băng nhóm của mình với sự vô tình giúp sức từ một nhóm khác là Mask Makers dẫn đầu bởi hậu duệ của Huey, Luchino B. Campanella. |
Unwitting, involuntary, but a perpetrator all the same. Không có ý thức, không tự nguyện, nhưng thủ phạm tất cả đều như nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwitting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unwitting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.