unfamiliar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unfamiliar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfamiliar trong Tiếng Anh.

Từ unfamiliar trong Tiếng Anh có các nghĩa là không quen, lạ, không biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unfamiliar

không quen

adjective

Minimize the use of expressions that are unfamiliar to your listeners.
Hạn chế dùng những từ không quen thuộc với người nghe.

lạ

adjective

Look for the definition of any unfamiliar words.
Hãy tìm ra định nghĩa của bất cứ từ lạ nào.

không biết

adjective

It is not that atheists and skeptics are completely unfamiliar with religion.
Không phải những người vô thần và hoài nghi không biết gì về tôn giáo.

Xem thêm ví dụ

Apparently unfamiliar with this doctrine, McClusky led his squadron, the first to arrive, at Kaga.
Rõ ràng chưa quen thuộc với điều lệnh, McClusky đã dẫn đầu phi đội của ông, đơn vị đến trước, nhắm vào Kaga.
To you, that word is as unfamiliar as love.
Với anh danh từ đó thật xa lạ... như tình yêu vậy.
For example, we can have a goal to drive to a certain unfamiliar location, and as some of you dear sisters know, we men often think we know how to get there—often resulting in our saying, “I know it must be just around the next corner.”
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
The youth can offer much to older individuals who are uncomfortable with or intimidated by technology or are unfamiliar with FamilySearch.
Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch.
If you notice unfamiliar activity on your Google Account, someone else might be using it without your permission.
Nếu bạn nhận thấy hoạt động bất thường trong Tài khoản Google của mình, thì ai đó có thể đang sử dụng tài khoản mà không có sự cho phép của bạn.
Our primitive ancestors, when they found their homes and livelihood endangered, they dared to make their way into unfamiliar territories in search of better opportunities.
Tổ tiên nguyên thủy của chúng ta, khi họ nhận ra nơi ở đang gặp nguy, họ đã dám mở đường đến những vùng xa lạ tìm kiếm những cơ hội tốt hơn.
Thus we find legend and history, contemporary science and folklore, Biblical exegesis and biography, homily and theology woven together into what, to one unfamiliar with the ways of the academies, would seem to be a curious medley of unorganized data.”
Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”.
Great white sharks also test-bite buoys, flotsam, and other unfamiliar objects, and they might grab a human or a surfboard to identify what it is.
Cá mập trắng lớn cũng thử cắn phao và các vật lạ khác, và chúng có thể cắn một con người hoặc ván lướt sóng chỉ để xác định nó là gì.
However, by sharing testimony of the Spirit in our lives, those who are unfamiliar with these promptings are more likely to recognize when they have similar feelings.
Tuy nhiên, qua việc chia sẻ chứng ngôn về Thánh Linh trong cuộc sống của chúng ta, những người không quen thuộc với những thúc giục này sẽ có khả năng nhận ra khi họ có những cảm giác tương tự.
Another philosophy that Bass described as influencing his title sequences was the goal of getting the audience to see familiar parts of their world in an unfamiliar way.
Một triết lý khác mà Bass mô tả như là ảnh hưởng tới các phân cảnh tiêu đề của mình là mục tiêu làm cho khán giả nhìn thấy những phần quen thuộc trong thế giới của họ theo một cách không quen thuộc.
Hence a game of Go may easily explore an unfamiliar path.
Do đó, một ván cờ vây có thể dễ dàng tìm ra một cách đánh mới mẻ, không quen thuộc.
You may be familiar with copyright restrictions, but unfamiliar with our policy around nudity and sexual content.
Bạn có thể đã biết các hạn chế về bản quyền nhưng chưa hiểu rõ chính sách của chúng tôi về ảnh khỏa thân và nội dung khiêu dâm.
Their writings often mention people and customs unfamiliar to us in the 20th century.
Điều họ viết ra thường nói đến những người và phong tục xa lạ đối với chúng ta thuộc thế kỷ 20.
From time to time, you may be asked to report on matters with which you are unfamiliar.
Thỉnh thoảng, ta có thể được yêu cầu tường trình về các vấn đề mà ta không am tường.
If you’re unfamiliar with advertising on the Display Network, start by reading about where your ads can appear on the Display Network, and targeting settings on the Display Network.
Nếu bạn chưa quen với việc quảng cáo trên Mạng hiển thị, hãy bắt đầu bằng cách đọc về vị trí quảng cáo có thể xuất hiện trên Mạng hiển thị và cài đặt nhắm mục tiêu trên Mạng hiển thị.
But within 10 minutes, my father came outside, grabbed me by my forearm and led me into our room with an unfamiliar grip.
Nhưng mới được 10 phút, cha tôi từ đâu đi tới, túm lấy cánh tay tôi và kéo tôi trở về phòng khách sạn.
We have to have a very special technology to get into that unfamiliar world.
Chúng tôi có một thiết bị đặc biệt để tiếp cận thế giới xa lạ đó
Look for the definition of any unfamiliar words.
Hãy tìm ra định nghĩa của bất cứ từ lạ nào.
With every reading of the scriptures, unfamiliar words will take on meaning.
Với mỗi lần đọc thánh thư, những chữ xa lạ sẽ có ý nghĩa.
Spiritual babes of Paul’s day were not necessarily completely unfamiliar with God’s inspired Word.
Những người ‘còn thơ-ấu’ về thiêng liêng vào thời sứ đồ Phao-lô chắc hẳn có một số sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.
It's an important maxim that the unfamiliar is not the same as the improbable, and in fact, that's why we at Cambridge University are setting up a center to study how to mitigate these existential risks.
Có một câu châm ngôn là điều xa lạ không giống với điều ít xảy ra, đó là lý do tại sao chúng tôi tại ĐH Cambridge đang thiết lập một trung tâm nghiên cứu cách giảm nhẹ những nguy hiểm tiềm tàng đó.
Sadly, he ended up in an unfamiliar area with a flat tire.
Buồn thay, anh ta dừng ở khu vực lạ với 1 bánh xe xì hơi.
For many students, putting forth such effort to learn from the scriptures may seem unfamiliar and somewhat difficult.
Đối với nhiều học viên, việc dành ra nỗ lực như vậy để học hỏi từ thánh thư có thể dường như xa lạ và có phần khó khăn.
This commonly occurs in new situations or with unfamiliar people.
Điều này thường xảy ra khi người ta được đặt vào một môi trường mới hay với những người không quen.
Odours of unfamiliar male mice may terminate pregnancies, i.e. the Bruce effect.
Mùi của những con chuột đực lạ có thể chấm dứt thai kỳ, đây là hiệu ứng Bruce.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfamiliar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.