ultrasonic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ultrasonic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultrasonic trong Tiếng Anh.
Từ ultrasonic trong Tiếng Anh có nghĩa là siêu âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ultrasonic
siêu âmadjective Some animals, like bats, dolphins and dogs can hear within the ultrasonic frequency. Một số loài động vật, như dơi, cá heo và chó có thể nghe được siêu âm. |
Xem thêm ví dụ
Canon has not only included an ultrasonic motor (USM) in their DSLR lenses, but also in the Canon PowerShot SX1 IS bridge camera. Canon đã không chỉ bao gồm một động cơ siêu âm (USM) trong ống kính DSLR của họ, mà còn trong máy ảnh cầu (bridge camera) Canon PowerShot SX1 IS. |
The acoustic frequencies used in sonar systems vary from very low (infrasonic) to extremely high (ultrasonic). Tần số âm thanh sử dụng trong sonar rất rộng, từ hạ âm (infrasonic), âm thanh thường (sonic) đến siêu âm (ultrasonic). |
Can you get an ultrasonic transducer? Anh có thể lấy 1 cái chứ? |
The ultrasonic route allows the production of nano-crystalline hydroxyapatite as well as modified particles, e.g. core-shell nanospheres and composites. Tuyến đường siêu âm cho phép sản xuất hydroxyapatite nano tinh thể cũng như các hạt được sửa đổi, ví dụ: lõi nano vỏ lõi và vật liệu tổng hợp. |
The ultrasonic motor is now used in many consumer and office electronics requiring precision rotations over long periods of time. Động cơ siêu âm hiện nay được sử dụng trong nhiều thiết bị điện tử tiêu dùng và văn phòng đòi hỏi độ quay chính xác trong một khoảng thời gian dài. |
Have you ever used an ultrasonic transducer? Anh từng dùng máy biến năng sóng siêu âm chưa? |
Mon, you've gone ultrasonic again, all right? Mon, có lẻ em nên đi siêu âm lại đi, được chứ? |
Ultrasonic welding can be used to join ASA to PVC, ABS, SAN, PMMA, and some others. Hàn siêu âm có thể được sử dụng để nối ASA để PVC, ABS, SAN, PMMA, và một số loại khác. |
Numerous patents on ultrasonic motors have been filed by Canon, its chief lensmaking rival Nikon, and other industrial concerns since the early 1980s. Nhiều bằng sáng chế về động cơ siêu âm đã được Canon đệ trình, đối thủ chính của ống kính Nikon, và các mối quan tâm công nghiệp khác kể từ đầu những năm 1980. |
Some animals, like bats, dolphins and dogs can hear within the ultrasonic frequency. Một số loài động vật, như dơi, cá heo và chó có thể nghe được siêu âm. |
Metal foil is then drawn under the sonotrode, which applies pressure through a normal force and the ultrasonic oscillations, and bonded to the plate. Lá kim loại sau đó được rút ra theo sonotrode, áp suất tác dụng thông qua một lực lượng bình thường và dao động siêu âm, và liên kết với tấm. |
Male house mice court females by emitting characteristic ultrasonic calls in the 30 kHz–110 kHz range. Chuột đực lôi kéo chuột cái bằng cách phát ra tiếng kêu siêu âm đặc trưng trong dải tần 30 kHz–110 kHz. |
The frequencies are ultrasonic. Đây là sóng siêu âm. |
Insects also have a wide range of hearing, some in the ultrasonic range over two octaves above the human ear and others in the infrasonic range. Côn trùng cũng có khả năng nghe được tần số rất cao hoặc rất thấp, một số nghe được siêu âm cao hơn miền tần số tai người nghe được gấp bốn lần, và có loài nghe được cả miền hạ âm. |
The most obvious difference is the use of resonance to amplify the vibration of the stator in contact with the rotor in ultrasonic motors. Sự khác biệt rõ ràng nhất với động cơ áp điện khác, là ở sử dụng cộng hưởng để tăng cường rung động của stator trong tiếp xúc với rotor trong động cơ siêu âm. |
The Rayleigh waves used for this purpose are in the ultrasonic frequency range. Sóng Rayleigh sử dụng cho mục đích này có tần số trong phạm vi siêu âm. |
H. cavitympanum is the only known species of frog to vocalize at only an ultrasonic level. H. cavitympanum là loài ếch duy nhất phát ra âm âm thanh ở mức siêu âm. |
Canon was one of the pioneers of the ultrasonic motor, and made the "USM" famous in the late 1980s by incorporating it into its autofocus lenses for the Canon EF lens mount. Canon là một trong những người tiên phong của động cơ siêu âm, và làm cho tên "USM" nổi tiếng vào cuối những năm 1980 bằng cách kết hợp nó vào ống kính tự động lấy nét cho Ống kính Canon ngàm EF. |
One common application of ultrasonic motors is in camera lenses where they are used to move lens elements as part of the auto-focus system. Một ứng dụng phổ biến của động cơ siêu âm là trong ống kính máy ảnh, nơi chúng được sử dụng để di chuyển các yếu tố ống kính như là một phần của hệ thống tự động lấy nét. |
Systems typically use a transducer which generates sound waves in the ultrasonic range, above 18 kHz, by turning electrical energy into sound, then upon receiving the echo turn the sound waves into electrical energy which can be measured and displayed. Các hệ thống thường sử dụng đầu dò tạo ra sóng âm trong dải siêu âm, trên 18 kHz, bằng cách biến năng lượng điện thành âm thanh, sau đó khi nhận được echo biến sóng âm thành năng lượng điện có thể được đo và hiển thị. |
A high pitched 'buzzing sound' in bearings indicates flaws in the contact surfaces, and when partial blockages occur in high pressure fluids the orifice will cause a large amount of ultrasonic noise. Một âm thanh ù ù cao trong vòng bi cho biết các lỗ hổng trên bề mặt tiếp xúc, và khi tắc nghẽn một phần xảy ra trong chất lỏng áp suất cao, lỗ này sẽ gây ra một lượng lớn tiếng ồn siêu âm. |
So the ultrasonic transducer emits basically an ultrasonic beam that focuses inside the phantom. Bộ dò sóng siêu âm này cơ bản là phát ra một chùm tia siêu âm hội tụ vào bên trong mô hình. |
In a similar way to radar and sonar, ultrasonic transducers are used in systems which evaluate targets by interpreting the reflected signals. Tương tự như radar và sonar, đầu thu phát siêu âm được sử dụng trong các hệ thống thám sát đánh giá các mục tiêu trong môi trường bằng cách giải thích các tín hiệu phản xạ là chính. |
Rayleigh waves propagating at high ultrasonic frequencies (10–1000 MHz) are used widely in different electronic devices. Sóng Rayleigh tuyên truyền ở tần số siêu âm (10-1000 MHz) được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử khác nhau. |
The ultrasonically assisted synthesis (sono-synthesis) of hydroxyapatite is a successful technique for the production of nanostructured hydroxyapatite to high quality standards. Sự tổng hợp siêu âm hỗ trợ (sono-tổng hợp) của hydroxyapatite là một kỹ thuật thành công để sản xuất cấu trúc nano hydroxyapatite đến tiêu chuẩn chất lượng cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultrasonic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ultrasonic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.