ultrasound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ultrasound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultrasound trong Tiếng Anh.

Từ ultrasound trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu âm, Siêu âm, sóng siêu âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ultrasound

siêu âm

noun

Your health care provider will measure your levels of amniotic fluid as part of your routine ultrasound .
Bác sĩ sẽ đo lượng nước ối bằng phương pháp siêu âm theo thường lệ .

Siêu âm

noun (vibrations with frequencies above the human hearing range)

The ultrasound would be the way to go if you were looking for ovarian cancer.
Siêu âm vốn là cách để xác định ung thư buồng trứng.

sóng siêu âm

noun

Okay, so let's talk a little bit about ultrasound, the force of ultrasound.
Thôi, hãy nói một chút về sóng siêu âm, sức mạnh của sóng siêu âm.

Xem thêm ví dụ

In Candice's date book, it's an ultrasound dated just a few days ago, and the patient is listed as a " C. Mayfield. "
Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. "
Your health care provider will measure your levels of amniotic fluid as part of your routine ultrasound .
Bác sĩ sẽ đo lượng nước ối bằng phương pháp siêu âm theo thường lệ .
The ultrasound would be the way to go if you were looking for ovarian cancer.
Siêu âm vốn là cách để xác định ung thư buồng trứng.
A routine ultrasound scan of the baby can only give a gender prediction at about 12 weeks .
Việc quét siêu âm thai định kỳ chỉ có thể đưa ra dự đoán về giới tính ở vào khoảng tuần thứ 12 mà thôi .
Shads are thought to be unique among the fishes in having evolved an ability to detect ultrasound (at frequencies above 20 kHz, which is the limit of human hearing).
Cá mòi dầu được cho là duy nhất trong số các loài cá trong việc tiến hóa khả năng phát hiện siêu âm (âm thanh ở tần số trên 20 kHz, đó là giới hạn của người nghe).
It's actually emitting ultrasound -- low- level ultrasound -- that's about 100, 000 vibrations per second.
Nó phát ra sóng siêu âm -- sóng siêu âm cường độ thấp -- có khoảng 100, 000 giao động mỗi giây.
The ultrasound shows no trace of a baby at all.
Siêu âm thấy không thấy có dấu hiệu bào thai.
That same interaction that we just did with the ultrasound will likely have real- time image processing, and the device will say, " Up, down, left, right, ah, Eric, that's the perfect spot to send that image off to your doctor. "
Cùng một tương tác mà chúng tôi vừa mới làm với máy siêu âm gần như có hình ảnh thời- gian- thực, và thiết bị sẽ nói, " Lên, xuống, trái, phải, à, Eric, đó là nơi hoàn hảo để gửi bức ảnh tới bác sỹ của anh. "
While 3D is popular with parents desiring a prenatal photograph as a keepsake, both 2D and 3D are discouraged by the FDA for non-medical use, but there are no definitive studies linking ultrasound to any adverse medical effects.
Tuy 3D là kỹ thuật phổ thông với những bậc cha mẹ muốn có một bức ảnh tiền sinh để lưu trữ, cả kỹ thuật 2D và 3D đều bị FDA khuyến nghị hạn chế dùng ngoài mục đích y tế, nhưng không có những nghiên cứu xác định cho thấy siêu âm liên quan tới bất kỳ hiệu ứng y tế bất lợi nào.
A transrectal ultrasound (TRUS) test is useful “when the PSA or DRE indicates an abnormality” and the doctor needs to decide whether he should recommend a biopsy of the prostate gland.
Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không.
But you may not know that he tried to perform lobotomies in the brain, noninvasively, with focused ultrasound in the'50s.
Nhưng có lẽ qúi vị không biết rằng ông đã cố thực hiện những ca phẫu thuật thần kinh trong não, không gây thương tổn, bằng việc sử dụng sóng siêu âm tập trung, trong thập niên 50.
Diagnosis of a miscarriage may involve checking to see if the cervix is open or closed, testing blood levels of human chorionic gonadotropin (hCG), and an ultrasound.
Chẩn đoán sẩy thai có thể liên quan đến việc kiểm tra để xem cổ tử cung mở hay đóng, kiểm tra nồng độ trong máu của gonadotropin màng đệm ở người (hCG), và siêu âm.
Ultrasound generates more biopsies that are unnecessary relative to other technologies, so it's not widely used.
Siêu âm tạo ra nhiều sinh thiết vốn không cần thiết, so sánh với các kỹ thuật khác, nên nó không được sử dụng rộng rải.
You know all about imaging, right, ultrasound imaging.
Tất cả quí vị đều biết được đúng không, về ảnh chụp siêu âm.
I'm going to go way out on a limb and say that it is the most diverting paper ever published in The Journal of Ultrasound in Medicine.
Tôi sẽ đưa ra một ý kiến bất đồng bằng cách nói rằng đây là bài viết thú vị nhất mà đã từng được đăng trên tờ The Journal of Ultrasound in Medicine.
Freehand, which involves tilting the probe and capturing a series of ultrasound images and recording the transducer orientation for each slice.
Tay tự do, bao gồm việc nghiêng đầu dò và chụp một loạt các hình ảnh siêu âm và ghi lại định hướng đầu dò cho mỗi lát cắt.
It wasn't until the invention of the MR and really the integration of MR with focused ultrasound that we could get the feedback -- both the anatomical and the physiological in order to have a completely noninvasive, closed- loop surgical procedure.
Chỉ tới khi cộng hưởng từ được phát minh ra và thực chất là sự kết hợp của cộng hưởng từ và sóng siêu âm tập trung thì ta mới có thể thu thập được phản hồi -- của cả giải phẫu học và sinh lý học để có một qui trình giải phẫu hoàn toàn không gây thương tổn và khép kín.
Peter decided to specialize in radiology and to do ultrasound scans.
Peter quyết định theo ngành quang tuyến X và nghề chiếu hình siêu âm.
Currently , pregnant women get blood tests and ultrasound to find out if the fetus is at risk for Down syndrome .
Hiện nay , phụ nữ có thai được xét nghiệm máu và siêu âm để phát hiện liệu bào thai có nguy cơ mắc hội chứng Down hay không .
Ultrasound monitoring, if done properly, proves out to be a great companion technology for vibration analysis.
Theo dõi siêu âm, nếu được thực hiện đúng cách, chứng tỏ là một công nghệ đồng hành tuyệt vời để phân tích rung động.
Detection of ectopic pregnancy is typically by blood tests for human chorionic gonadotropin (hCG) and ultrasound.
Phát hiện mang thai ngoài tử cung thường là bằng cách xét nghiệm máu cho gonadotropin màng đệm người (hCG) và siêu âm.
This is Libby, or actually, this is an ultrasound image of Libby.
Đây là Libby, hay thực sự, đây là một hình ảnh siêu âm của Libby.
I'd like to get an ultrasound.
Tôi nghĩ cần siêu âm bụng của chị.
The images seen on ultrasounds are difficult for the untrained eye to decipher , so a doctor will view the image and interpret it .
Mắt thường không có kinh nghiệm rất khó giải đoán được các hình siêu âm , vì vậy bác sĩ sẽ xem hình và giải thích hình đó là gì .
From ultrasounds to amniocentesis , a wide array of prenatal tests can help keep pregnant women informed .
Có rất nhiều xét nghiệm trước khi sinh , từ siêu âm đến chọc ối , có thể giúp cho thai phụ nắm được thông tin .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultrasound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.