turmoil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turmoil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turmoil trong Tiếng Anh.
Từ turmoil trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự náo động, biến loạn, sự rối loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turmoil
sự náo độngverb See the turmoil in her midst Hãy xem sự náo động giữa nó |
biến loạnnoun |
sự rối loạnverb |
Xem thêm ví dụ
(John 13:35) Such love has been demonstrated in a remarkable way at times of racial unrest and political turmoil. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
Be in turmoil, be in misery you follow - wars. Hãy ở trong sự hỗn loạn, hãy ở trong đau khổ – bạn theo kịp không – những chiến tranh. |
In 1989, Tyson had only two fights amid personal turmoil. Năm 1989, Tyson chỉ có hai chiến đấu trong bối cảnh khủng hoảng cá nhân. |
And while Flynn's loyalists hope for his imminent return, there is perhaps no one who wishes it to happen more than young Sam Flynn, now in the care of his grandparents, and heir to an empire in turmoil. Và trong khi những người trung thành với Flynn hy vọng về sự trở lại của ông, có lẽ là không ai mong điều đó hơn cậu bé Sam Flynn, giờ cậu bé đang được ông bà chăm sóc, và thừa kế một đế chế đang hỗn loạn. |
Mankind has endured uncounted wars and revolutions as well as incalculable social turmoil because of the desire of humans to be free. Vì ước muốn được tự do mà nhân loại đã chịu đựng không biết bao nhiêu trận chiến tranh, cách mạng cũng như vô số các cuộc quần chúng nổi dậy! |
Enormous political risks cloud the outlook further , with elections and leadership changes in the most powerful countries and the prospect of continuing turmoil in the Middle East . Những rủi ro chính trị rất lớn làm viễn cảnh thêm u ám , với các cuộc bầu cử và những thay đổi bộ máy lãnh đạo ở những nước lớn nhất và khả năng tiếp tục xảy ra tình trạng bất ổn tại Trung Đông . |
See the turmoil in her midst Hãy xem sự náo động giữa nó |
With all the turmoil the world has passed through in the 20th century, hope and an easing of grief are sorely needed. Vì thế giới đã trải qua quá nhiều sự hỗn loạn trong thế kỷ 20 này, người ta rất cần hy vọng để xoa dịu nỗi đau buồn. |
The newlyweds may not realize the emotional turmoil, the conflicts of loyalty, and the feelings of jealousy and resentment that the stepparent’s arrival sparks in the stepchildren. Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận. |
Political turmoil in Egypt, stalemate in Tunisia, and an escalation of the civil war in Syria, with spillovers to neighboring Lebanon and Jordan, have weakened activity in the oil importing countries. Bất ổn chính trị tại Ai-cập, bế tắc tại Tunisia, và nội chiến leo thang tại Syria, với tác động lan tỏa sang Li-băng và Jordan, đã làm suy giảm các hoạt động kinh tế tại các nước nhập khẩu dầu mỏ này. |
In this case, the degree of organization is much higher than turmoil, and the revolution is intrinsically spread to all sections of society, unlike the conspiracy. Trong trường hợp này, mức độ tổ chức cao hơn nhiều so với bất ổn, và cuộc cách mạng thực chất lan rộng đến tất cả các thành phần trong xã hội, không giống như âm mưu. |
The four-day program will highlight significant aspects of Scriptural teaching that safeguard Christians in these times of growing personal problems and world turmoil. Chương trình dài bốn ngày sẽ nêu rõ các khía cạnh quan trọng của sự dạy dỗ trong Kinh-thánh nhằm che chở các tín đồ đấng Christ trong thời buổi ngày nay đầy những sự khó khăn cá nhân đang gia tăng và thế giới bị đảo điên. |
Beck told Q that "Dear Life is just about the inevitable turmoil of being alive. Beck nói với Q rằng "Dear Life chỉ là về cảnh hỗn loạn không thể tránh khỏi của sự tồn tại. |
Their numbers were swelled by those fleeing the turmoil caused by the First Opium War (1839–1842) and Second Opium War (1856–1860). Số lượng người Hoa tăng lên nhờ những người chạy trốn tình trạng rối loạn bắt nguồn từ Chiến tranh Nha phiến thứ nhất (1839 – 1842) và Chiến tranh Nha phiến thứ hai (1856 – 1860). |
Among them was the Red Turban Rebellion, which started in 1351 and grew into a nationwide turmoil. Trong số đó là cuộc nổi loạn của quân Khăn Đỏ, bùng nổ vào năm 1351 và trở thành một cuộc khủng hoảng chính trị toàn quốc. |
From Turmoil to Tyranny Từ hỗn loạn đến độc tài |
As difficult as it is to live in the turmoil surrounding us, our Savior’s command to love one another as He loves us is probably our greatest challenge. Cũng khó khăn như việc sống trong tình trạng hỗn loạn xung quanh chúng ta, lệnh truyền của Đấng Cứu Rỗi là phải yêu thương nhau như Ngài đã yêu thương chúng ta có lẽ là thử thách lớn nhất của chúng ta. |
As we endure the turmoil of this world’s last days, face the enmity of Satan and his demons, and fight our own fallen inclinations, it is truly heartwarming to know that God will strengthen us by his spirit. Trong khi chúng ta phải chịu đựng sự rối loạn của thế gian ở ngày sau rốt, đối phó với Sa-tan và các quỉ sứ của hắn hiềm khích chúng ta, và chống lại khuynh hướng tội lỗi của chính bản thân mình, chúng ta thật sự cảm thấy ấm lòng khi biết rằng Đức Chúa Trời sẽ dùng thánh linh để ban thêm sức cho chúng ta. |
The enjoyment of peace and freedom from worry and turmoil. Vui hưởng sự bình an và không lo âu phiền toái. |
January 15 – The Swiss National Bank abandons the cap on the franc's value relative to the euro, causing turmoil in international financial markets. 15 tháng 1: Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ từ bỏ việc neo giá trị franc Thụy Sĩ so với euro, gây rối loạn trên thị trường tài chính quốc tế. |
You always have to sort of adapt and improvise to the opportunities and accidents that happen, and the sort of turmoil of the world. Các bạn luôn phải tự thích nghi và tùy cơ ứng biến với các cơ hội và rủi ro xảy ra và với một thế giới náo loạn. |
In all the turmoil, many early pioneers are nearly forgotten. Trải qua bao biến cố, số thơ phú vừa kể trên đã thất lạc gần hết. |
There's some evidence that the early reign of Amenemhat I was beset with political turmoil, as indicated by the inscriptions of Nehri, a local governor. Có một số bằng chứng cho thấy rằng giai đoạn đầu vương triều của Amenemhat I đã bị vây quanh với sự bất ổn chính trị, như được chỉ ra từ các chữ khắc của Nehri, một viên thống đốc địa phương. |
Hello good afternoon, financial markets across the globe are in turmoil this afternoon chiều nay thị trường tài chính nằm trong tình trạng hỗn loạn... |
His teachings would be a protection to them in times of turmoil, confusion, and adversity (see Matthew 7:24–27). Những lời giảng dạy của Ngài sẽ là một sự bảo vệ cho họ trong thời kỳ hỗn loạn, hoang mang, và nghịch cảnh (xin xem Ma Thi Ơ 7:24–27). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turmoil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turmoil
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.