turbulence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turbulence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turbulence trong Tiếng Anh.
Từ turbulence trong Tiếng Anh có các nghĩa là giác loạn, Dòng chảy rối, sự hỗn loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turbulence
giác loạnnoun |
Dòng chảy rốinoun (flow regime characterized by chaotic property changes) |
sự hỗn loạnnoun as it somehow shows the turbulence in these kind of downtown areas, Nó cho thấy sự hỗn loạn ở các khu vực trung tâm thành phố, |
Xem thêm ví dụ
Although carefully structured, these discussions were intense, sometimes turbulent. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
The what now was not to mirror the mind of God, but to follow the emotion turbulence of man. "Điều gì" không phải phản ánh tâm trí của Chúa nữa, mà theo dấu những cảm xúc bất an của con người. |
Or do you remember how you were during those sometimes turbulent adolescent years? Hoặc bạn còn nhớ chăng những cảm xúc trong những lúc sóng gió của tuổi thanh niên? |
Rising cloud motion often can be seen in the leading (outer) part of the shelf cloud, while the underside often appears turbulent and wind-torn. Sự nổi lên của đám mây chuyển động đám mây nổi lên thường có thể được nhìn thấy trong hàng đầu (bên ngoài) một phần của đám mây thềm, trong khi mặt dưới thường xuất hiện hỗn loạn và gió xâu xé. |
First, though, you need to understand just what is happening during this fascinating yet sometimes turbulent stage of growth. Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này. |
A wave established on the surface either spontaneously as described above, or in laboratory conditions, interacts with the turbulent mean flow in a manner described by Miles. Sóng sẽ hình thành trên bề mặt một cách tự nhiên theo cơ chế nêu trên, hoặc trong điều kiện phòng thí nghiệm, bằng cách tương tác với các dòng chảy trung bình có chứa nhiễu loạn, theo mô tả bởi Miles. |
We may be encountering some turbulence. " Máy bay có thể không ổn định " |
After the turbulent Year of the four emperors in 69, the Flavian Dynasty reigned for three decades. Sau thời kì hỗn loạn Năm của bốn Hoàng đế trong năm 69, triều Flavius trị vì trong 3 thập kỷ. |
The country has experienced bouts of macroeconomic turbulence in recent years—double-digit inflation, depreciating currency, capital flight, and loss of international reserves—eroding investor confidence. Việt Nam đã phải trải qua những cơn sóng gió chưa từng có trong nền kinh tế vĩ mô trong những năm gần đây—lạm phát hai con số, tiền đồng mất giá, nguồn vốn tháo chạy và suy giảm dự trữ ngoại hối—làm xói mòn lòng tin của nhà đầu tư. |
Sideswipes create violent underwater turbulence, a new tactic. Những cú va chạm khiến nước phía dưới chuyển động dữ dội, một chiến thuật mới. |
There are some good points to be made here, things that we ought to be thinking about, forward planning so that nothing goes too -- well, so that we minimize the turbulence when we actually figure out how to fix aging. Những điều ta phải suy nghĩ, lên kế họach để ta giảm thiểu sự hỗn lọan khi ta thực sự tìm ra cách chống lão hóa. |
A turbulent flow can, however, be statistically stationary. Một dòng chảy rối có thể, tuy nhiên, ổn định về mặt thống kê. |
And a path even through turbulent waters,+ Và mở lối xuyên cả nước cuồn cuộn,+ |
What happens during this thrilling yet turbulent time in your life? Điều gì diễn ra trong quá trình đầy lý thú nhưng cũng hỗn loạn này? |
And that imperfect, chaotic, turbulent surface is what told the story. Và bề mặt náo loạn, xáo trộn, không hoàn hảo đó là điều dẫn nên câu chuyện. |
Upon his arrival in Lisbon in the spring of 1925, Brother Young found a turbulent scene. Khi đến Lisbon vào mùa xuân năm 1925, anh Young thấy tình hình rất hỗn loạn. |
They've changed the rules from laminar to turbulent. Điều xảy ra trong ống này là ai đó đã thay đổi luật, từ êm ả sang hỗn loạn. |
Our times are turbulent and difficult. Thời kỳ của chúng ta đầy hỗn loạn và khó khăn. |
The New York Times believes she is part of "a new wave of young (and mostly straight) women who are providing the soundtrack for a generation of gay fans coming to terms with their identity in a time of turbulent and confusing cultural messages". The New York Times tin rằng cô là một phần trong "làn sóng phụ nữ trẻ tuổi (và hầu hết là người dị tính) ngày nay, đang xây dựng một thế hệ người hâm mộ là người đồng tính nhằm giữ gìn nhận dạng bản thân trong thời điểm của nhiều thông điệp văn hóa gây hỗn loạn và khó hiểu". |
And why should there not be a European group which could give a sense of enlarged patriotism and common citizenship to the distracted peoples of this turbulent and mighty continent and why should it not take its rightful place with other great groupings in shaping the destinies of men? ... Và tại sao không nên có một nhóm châu Âu mà có thể cung cấp cho một cảm giác của lòng yêu nước mở rộng và công dân chung cho các dân tộc bị phân tâm của lục địa hỗn loạn và hùng mạnh này và tại sao nó không có vị trí xứng đáng của nó với các nhóm lớn khác trong việc định hình số phận của con người?... |
Modern seawalls aim to re-direct most of the incident energy in the form of sloping revetments, resulting in low reflected waves and much reduced turbulence. Hiện đại nhằm tái định hướng hầu hết các sự cố năng lượng trong các hình thức dốc cạnh, kết quả là thấp phản ánh sóng và turbulence giảm rất nhiều. |
What do you suppose pilots do when they encounter turbulence? Các anh chị em thử nghĩ người phi công làm gì khi họ gặp cơn chấn động? |
In 1299, the commune and people of Florence decided to build a palace that would be worthy of the city's importance, and that would be more secure and defensible in times of turbulence for the magistrates of the commune. Vào năm 1299, thành phố và người dân Florence quyết định xây dựng một cung điện sẽ là xứng đáng với tầm quan trọng của thành phố, và cũng quan trọng cho ý nghĩa phòng thủ, đặc biệt trong lúc loạn thẩm phán ở các xã. |
Yes, Paul understood that youth can be a turbulent period. Đúng, Phao-lô hiểu rằng tuổi trẻ có thể là một giai đoạn sôi nổi. |
The last years of Charles VII were marked by conflicts with his turbulent son, the future Louis XI of France. Những năm cuối cùng của cuộc sống trị vì và cuộc đời Charles đã được đánh dấu bằng những xung đột với đứa con trai hỗn loạn của mình, Louis XI của Pháp trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turbulence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turbulence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.