turbidity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turbidity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turbidity trong Tiếng Anh.
Từ turbidity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chất dày, tính chất lộn xộn, tính chất mập mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turbidity
tính chất dàynoun |
tính chất lộn xộnnoun |
tính chất mập mờnoun |
Xem thêm ví dụ
UV dose cannot be measured directly but can be inferred based on the known or estimated inputs to the process: Flow rate (contact time) Transmittance (light reaching the target) Turbidity (cloudiness) Lamp age or fouling or outages (reduction in UV intensity) In air and surface disinfection applications the UV effectiveness is estimated by calculating the UV dose which will be delivered to the microbial population. Liều UV không thể đo trực tiếp nhưng có thể được suy ra dựa trên các yếu tố đầu vào được biết đến hoặc ước tính quá trình: - Tốc độ dòng chảy (thời gian tiếp xúc) - Truyền qua (ánh sáng đạt mục tiêu) - Độ đục Tuổi đèn hoặc tắc nghẽn hoặc cúp (giảm cường độ tia cực tím) Trong các ứng dụng khử trùng không khí và bề mặt hiệu quả cực tím được ước tính bằng cách tính toán liều tia cực tím sẽ được chuyển giao cho người dân của vi sinh vật. |
The preferable habitat for the fish is a turbid, shallow, somewhat alkaline, well-oxygenated lake that is cool, but not cold, in the summer season. Môi trường sống ưa thích của loài cá này là hồ nước giàu ô xy, nước đục, cạn, hơi kiềm, có nhiệt độ mát mẻ, nhưng không lạnh, trong mùa hè. |
In 1860 the Thorndon Park reservoir was opened, finally providing an alternative water source to the now turbid River Torrens. Vào năm 1860, hồ chứa Thorndon Park đã được mở, cuối cùng là cung cấp nguồn nước thay thế cho Sông Torrens hiện đang bị đục. |
In most cases, changes in turbidity caused by suspended ash particles will be within the normal operating range of the plant and can be managed satisfactorily by adjusting the addition of coagulant. Trong hầu hết các trường hợp, thay đổi độ đục gây ra bởi các hạt tro lơ lửng sẽ nằm trong phạm vi hoạt động bình thường của nhà máy và có thể được quản lý một cách thỏa đáng bằng cách điều chỉnh việc bổ sung chất kết dính. |
Once satisfactorily established, the correlation can be used to estimate TSS from more frequently made turbidity measurements, saving time and effort. Một khi được thành lập thỏa đáng, sự tương quan có thể được sử dụng để ước lượng TSS từ các phép đo độ đục thường xuyên, tiết kiệm thời gian và công sức. |
The northern Bristol Bay coastal side is generally turbid and muddy, experiences tidal extremes, and is relatively shallow; the Pacific side has relatively small tidal activity and is deep and clear. Bờ biển của vịnh Bristol ở phía bắc thường đục và đầy bùn, có mức độ thủy triều lớn, và tương đối nông; bờ biển phía Thái Bình Dương có hoạt động thủy triều tương đối nhỏ, sâu và nước trong. |
As suspended particles (turbidity) can provide a growth substrate for microorganisms and can protect them from disinfection treatment, it is extremely important that the water treatment process achieves a good level of removal of suspended particles. Vì các hạt lơ lửng (độ đục) có thể cung cấp nền cho sự phát triển của vi sinh vật và có thể bảo vệ chúng khỏi việc khử trùng, điều cực kỳ quan trọng là quá trình xử lý nước đạt được mức độ loại bỏ các hạt lơ lửng tốt. |
An area of turbidity will form around the side that does not have the anti-alpha-toxin, indicating uninhibited lecithinase activity. Một vùng có độ đục sẽ hình thành xung quanh mà không có chất chống độc tố alpha, cho thấy hoạt tính lecithinase không bị ngăn cấm. |
This is because particles above a certain size (essentially anything larger than silt) are not measured by a bench turbidity meter (they settle out before the reading is taken), but contribute substantially to the TSS value. Điều này là do các hạt trên một kích thước nhất định (về cơ bản là những hạt lớn hơn các hạt mùn) không được đo bằng máy đo độ đục bằng 1 đục kế (nó giải quyết ra trước khi đọc được thực hiện), nhưng đóng góp đáng kể vào giá trị TSS. |
When surface waters are used as potable water supplies, they can be compromised regarding health risks and drinking water aesthetics (that is, odor, color and turbidity effects). Khi nước bề mặt được sử dụng như nước uống cung cấp, họ có thể bị tổn hại liên quan đến nguy cơ sức khỏe và uống nước thẩm mỹ (có nghĩa là, mùi, màu sắc và độ đục hiệu ứng). |
Ash will increase water turbidity which can reduce the amount of light reaching lower depths, which can inhibit growth of submerged aquatic plants and consequently affect species which are dependent on them such as fish and shellfish. Tro sẽ làm tăng độ đục của nước có thể làm giảm lượng ánh sáng có độ sâu thấp hơn, có thể ức chế sự phát triển của các loài thủy sinh bị ngập nước và ảnh hưởng đến các loài phụ thuộc vào chúng như cá và động vật có vỏ. |
It contains one of the world's largest turbidity current channel systems, the Northwest Atlantic Mid-Ocean Channel (NAMOC), that runs for thousands of kilometers along the sea bottom toward the Atlantic Ocean. Biển Labrador bao gồm một trong số các hệ thống kênh dòng chảy đục lớn nhất thế giới, Kênh Giữa Đại dương Tây Bắc Đại Tây Dương (Northwest Atlantic Mid-Ocean Channel), kéo dài hàng nghìn km dọc theo đáy biển hướng về Đại Tây Dương. |
In water quality monitoring situations, a series of more labor-intensive TSS measurements will be paired with relatively quick and easy turbidity measurements to develop a site-specific correlation. Trong những tình huống quan trắc chất lượng nước, một loạt các phép đo hơn TSS nhiều lao động sẽ được ghép nối với các phép đo độ đục tương đối nhanh chóng và dễ dàng để phát triển một mối tương quan điểm cụ thể. |
Such systems routinely provide data on parameters such as pH, dissolved oxygen, conductivity, turbidity and colour but it is also possible to operate gas liquid chromatography with mass spectrometry technologies (GLC/MS) to examine a wide range of potential organic pollutants. Hệ thống như vậy thường xuyên cung cấp các dữ liệu về các thông số như pH, oxy hòa tan, độ dẫn, độ đục và màu sắc nhưng nó cũng có thể hoạt động khí sắc ký lỏng với công nghệ khối phổ (GLC / MS) để kiểm tra một loạt các chất ô nhiễm hữu cơ tiềm ẩn. |
During spring tide, when the tidal range is around 6.6 m, the turbid zone covers an area of more than 45,000 km2 making it one of the largest perennially turbid zones of the world's oceans. Trong lúc triều cường, khi thủy triều lên đến khoảng 6,6 m, vùng nước đục có diện tích trên 45.000 km2 khiến nó trở thành một trong những vùng nước đục kéo dài lớn nhất của các đại dương trên thế giới. |
Although turbidity purports to measure approximately the same water quality property as TSS, the latter is more useful because it provides an actual weight of the particulate material present in the sample. Mặc dù độ đục được có ý dùng để đo chất lượng nước tương tự như TSS, nhưng sau này TSS hữu dụng hơn vì nó cung cấp một khối lượng thực tế của vật liệu hạt hiện diện trong mẫu. |
Apparently the main upstream migration begins close to the peak of flood, when the current is very strong and the water is turbid. Dường như sự di cư về thượng nguồn bắt đầu gần với đỉnh điểm lũ lụt khi dòng chảy rất mạnh và nước ngầu đục. |
Further, situations or conditions that tend to suspend larger particles through water motion (e.g., increase in a stream current or wave action) can produce higher values of TSS not necessarily accompanied by a corresponding increase in turbidity. Hơn nữa, tình huống hoặc điều kiện mà có xu hướng làm hoãn các hạt lớn hơn thông qua chuyển động dưới nước (ví dụ: tăng trong một dòng chảy hiện tại hoặc tác động của sóng) có thể sản xuất giá trị cao hơn của TSS không nhất thiết phải đi kèm với một việc gia tăng tương ứng với độ đục. |
Because turbidity readings are somewhat dependent on particle size, shape, and color, this approach requires calculating a correlation equation for each location. Bởi vì việc đọc độ đục phần nào phụ thuộc vào kích thước hạt, hình dạng và màu sắc, phương pháp này đòi hỏi phải tính toán một phương trình tương quan đối với từng vị trí. |
In Australia there is anecdotal and mounting scientific evidence that introduced carp are the cause of permanent turbidity and loss of submerged vegetation in the Murray-Darling river system, with severe consequences for river ecosystems, water quality and native fish species. Tại Úc có các chứng cứ mang tính giai thoại và các chứng cứ khoa học cho thấy việc đưa cá chép vào đây là nguyên nhân gây ra nước đục vĩnh cửu và giảm sút thảm thực vật ngầm trong hệ thống sông Murray-Darling, với hậu quả nghiêm trọng cho hệ sinh thái của sông, chất lượng nước và các loài cá bản địa. |
P. papuensis is found in turbid rivers and swampy lagoons and backwaters. P. papuensis được tìm thấy ở các con sông nước đục, các phá đầm lầy và nước tù đọng. |
They may be threatened by anything that affects these needs such as water pollution, acidification and turbidity caused by erosion. Chúng có thể bị đe dọa do bất kỳ ảnh hưởng nào tới các nhu cầu này như ô nhiễm nước, axít hóa và các tác nhân khác gây đục nước như xói mòn. |
The amount of light that penetrates the sea depends on the angle of the sun, the weather conditions and the turbidity of the water. Lượng ánh sáng xuyên thấu vào biển phụ thuộc vào góc tới của mặt trời, các điều kiện thời tiết, và độ đục của nước biển. |
High levels of turbidity are very likely to interfere with disinfection treatment and doses may have to be adjusted to compensate. Mức độ đục cao rất có thể ảnh hưởng đến việc điều trị khử trùng và liều lượng có thể phải được điều chỉnh để bù lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turbidity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turbidity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.