troubleshooter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troubleshooter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troubleshooter trong Tiếng Anh.
Từ troubleshooter trong Tiếng Anh có nghĩa là Bộ hướng dẫn giải quyết trục trặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troubleshooter
Bộ hướng dẫn giải quyết trục trặcnoun (An automated tool that helps find and fix specific problems on your computer.) |
Xem thêm ví dụ
Systems librarians develop, troubleshoot and maintain library systems, including the library catalog and related systems. Các Thư viện viên phát triển, khắc phục sự cố và duy trì hệ thống Thư viện, bao gồm mục lục và các hệ thống liên quan khác. |
If you're using GPT ad tags on your website, you can use the on-screen debugging tool called the Google Publisher Console to troubleshoot your ad tags. Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn. |
Use Ad Manager troubleshooting tools to debug the specific slot to see which line items are in contention for the ad unit and why the sponsorship may be preempted. Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên. |
When developing and/or troubleshooting the 1-Wire bus, examination of hardware signals can be very important. Khi phát triển và/hoặc gỡ lỗi bus 1-Wire kiểm tra các tín hiệu phần cứng có thể rất quan trọng. |
Make sure that you’re using the product in the language in which you’d like to get support so that you will be connected with the right troubleshooting specialist. Hãy đảm bảo rằng bạn đang dùng sản phẩm bằng ngôn ngữ mà bạn muốn nhận hỗ trợ. Điều này sẽ giúp bạn được kết nối với chuyên gia khắc phục sự cố phù hợp. |
Unified pricing rules includes a number of tools to help manage and troubleshoot. Quy tắc đặt giá thống nhất bao gồm một số công cụ để giúp quản lý và khắc phục sự cố. |
If you want to open up the device for others to use for troubleshooting, you can update the settings in the Ad Manager Admin section. Nếu muốn mở thiết bị cho người khác dùng để khắc phục sự cố, thì bạn có thể cập nhật tùy chọn cài đặt trong mục Quản trị viên Ad Manager. |
If this happens, we recommend working through the following troubleshooting steps with your Webmaster. Nếu điều này xảy ra, bạn nên làm việc với Quản trị viên web của mình về các bước khắc phục sự cố sau đây. |
If none of the quick checks above worked, try the troubleshooting steps below. Nếu không có biện pháp nhanh nào nêu trên hiệu quả, hãy thử các bước khắc phục sự cố bên dưới. |
If you don't see data in your Analytics account, or you see a significant drop in number of sessions, try this troubleshooter. Nếu bạn không thấy dữ liệu trong tài khoản Analytics hoặc bạn thấy số lượng phiên giảm đáng kể, hãy dùng thử trình khắc phục sự cố này. |
Use this troubleshooter to get help with monetization issues. Sử dụng trình khắc phục sự cố này để nhận trợ giúp về các sự cố kiếm tiền. |
To request a review, please use the Request a review for a violation troubleshooter, and then go through the steps to find the right review request form. Để yêu cầu xem xét, vui lòng sử dụng Trình khắc phục sự cố cho yêu cầu xem xét vi phạm và sau đó thực hiện các bước để tìm biểu mẫu yêu cầu xem xét phù hợp. |
Use this info to learn about the troubleshooting tools in Merchant Center and what happens to your ads if there's a problem. Hãy sử dụng thông tin này để tìm hiểu về các công cụ khắc phục sự cố trong Merchant Center và điều gì sẽ xảy ra với quảng cáo của bạn trong trường hợp xảy ra sự cố. |
Learn which rich results Google could or could not read from your site, and troubleshoot rich result errors. Tìm hiểu xem Google có thể và không thể đọc kết quả nhiều định dạng nào trên trang web của bạn và khắc phục lỗi liên quan đến kết quả nhiều định dạng. |
If you find errors, handle them as described in the Troubleshooting section below. Nếu bạn tìm thấy lỗi, hãy xử lý lỗi theo mô tả trong phần Khắc phục sự cố bên dưới. |
Here's how to troubleshoot and fix the most common problems when your page or site is missing from Google Search results. Dưới đây là cách khắc phục các vấn đề thường gặp nhất khi trang hoặc trang web của bạn không xuất hiện trong kết quả của Google Tìm kiếm. |
Learn how to troubleshoot apps that aren't working. Hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố ứng dụng không hoạt động. |
Post a question in the Webmaster Help Forum where some Google Search Console experts can help you troubleshoot. Hãy đăng câu hỏi trong Diễn đàn trợ giúp quản trị trang web để một số chuyên gia về Search Console có thể giúp bạn khắc phục sự cố. |
If your movie keeps buffering, is lagging or isn't playing correctly, one of the troubleshooting solutions below may fix the issue. Nếu phim của bạn liên tục tải vào bộ đệm, đang bị trễ hoặc đang phát không chính xác thì một trong các giải pháp khắc phục sự cố dưới đây có thể khắc phục được sự cố này. |
If you see an error message when sending invitations to channels, try the troubleshooting steps below. Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi khi gửi lời mời đến các kênh, hãy thử các bước khắc phục sự cố sau đây. |
If you’re unable to help them on your own, additional troubleshooting steps for in-app purchases and payment issues are available on the Google Play Help Centre. Nếu không thể tự mình trợ giúp họ, bạn có thể tham khảo các bước khắc phục sự cố bổ sung cho giao dịch mua hàng trong ứng dụng và sự cố thanh toán trên Trung tâm trợ giúp của Google Play. |
This article can help you troubleshoot the problem. Bài viết này có thể giúp bạn gỡ rối vấn đề. |
Find the Private Auction you want to monitor or troubleshoot. Tìm Phiên đấu giá kín mà bạn muốn theo dõi hoặc khắc phục sự cố. |
Reviewing changes can be useful for troubleshooting, particularly for unexpected delivery patterns. Việc xem xét các điểm thay đổi có thể hữu ích để khắc phục sự cố, đặc biệt đối với kiểu phân phối ngoài dự kiến. |
Visit the data feeds troubleshooting article for more steps. Hãy xem bài viết về cách khắc phục vấn đề nguồn cấp dữ liệu để biết thêm các bước thực hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troubleshooter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới troubleshooter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.