triagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ triagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xếp loại, sự phân loại, phân loại, sự chọn, lựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triagem

xếp loại

sự phân loại

(sorting)

phân loại

(sort)

sự chọn

(sorting)

lựa

(selection)

Xem thêm ví dụ

Nós acreditamos que os traficantes usaram esta casa como uma estação de triagem.
Chúng tôi tin rằng bọn buôn người dùng căn nhà này như một kiểu trạm dừng.
Acordei em uma baia de triagem. Cega deste olho.
Tỉnh dậy ở giữa cái vịnh tam giác quỷ quái nào đó, cái mắt này không nhìn thấy gì.
No Brasil, normalmente, eles são enviados em primeiro lugar para centros governamentais de triagem, onde, na maior parte dos casos, as condições são tão más quanto aquelas verificadas com os traficantes.
Ở Brazil, chúng thường được gửi tới các cơ sở của chính phủ, nơi mà phần lớn các trường hợp có điều kiện cũng xấu như là ở chỗ buôn lậu vậy.
Juan vai te levar à triagem.
Juan sẽ theo dõi tiến triển của ông.
“Até o momento não temos como detectar o vírus do Nilo Ocidental em testes de triagem de sangue”, disse um relatório da agência de notícias Reuters, em 2002.
Nguồn tin Reuters năm 2002 cho biết: “Hiện chưa có cách nào để phát hiện siêu vi West Nile trong máu”.
Infelizmente, vamos ter de os levar para uma instalação segura para passarem pelos protocolos de triagem...
Thật không may, chúng tôi phải chuyển tất cả đến một cơ sở giam giữ an toàn để thực hiện thủ tục sàng lọc.
Em outubro de 2011, foi confirmado que ela foi aceita na Universidade Chung-Ang através de um processo de laminação especial de triagem de admissão.
Vào tháng 10 năm 2011, đã được xác nhận rằng Luna đã được chấp nhận tại Chung-Ang University chuyên ngành sân khấu thông qua một quá trình sàng lọc tuyển sinh.
Decidimos usar o nosso tapete de sopros e a nossa aplicação de seguimento automatizada para analisar e fazer a triagem des moscas da fruta com centenas de mutações diferentes para ver se conseguíamos encontrar alguma que apresentasse respostas anormais aos sopros de ar.
Chúng tôi quyết định dùng puff-o-mat và thiết bị theo dõi tự động để kiểm tra hàng trăm mẻ ruồi đột biến tìm xem có con nào phản ứng bất thường với khí thổi vào không.
Para participar de alguns programas do Google, uma empresa precisa passar pelo processo de triagem e qualificação referente à categoria de negócios em que ela atua.
Để tham gia vào một số chương trình của Google, doanh nghiệp phải vượt qua quy trình sàng lọc và thẩm định của Google cho loại doanh nghiệp của họ.
Não se sabe exatamente como os receptores do paladar e seu complexo sistema fazem a triagem.
Không ai biết chính xác làm sao những thụ thể vị giác và hệ thống phức tạp của chúng phân loại được tất cả.
Podes fazer uma triagem pelas moradas dos seus empregos?
Cô có thể làm điều này bằng địa chỉ của người đó không?
Na estação Ibrahim, o diretor do Presídio Central de Constantinopla, fez a triagem.
Tại nhà ga Ibrahim, giám đốc Nhà tù Trung ương Constantinople, đã thực hiện việc phân loại.
Assim que fizermos a vossa triagem, voltam para as vossas famílias.
Sàng lọc càng sớm, các bạn càng sớm được trở về với gia đình.
Enfermeiro Wilson, Triagem 2.
Y tá Wilson, mức nguy cấp 2
Para isso os países nos pontos de entrada precisam de ter uma ajuda maciça, e depois uma triagem das pessoas com as verificações de segurança e todos os outros mecanismos, distribuir quem chega por todos os países europeus, segundo as possibilidades de cada país.
Nhưng như thế, những nước tại các vị trí nhập cảnh cần phải được hỗ trợ rất lớn sau đó thì sàn lọc mọi người với những kiểm tra an ninh và tất cả những cơ chế khác, phải phân phối những người đang đến cho tất cả các nước Châu Âu, tùy thuộc theo khả năng của từng nước.
Percebemos que tínhamos que deixar de fazer a triagem disto e tínhamos que montar uma linha de SMS de crise para aquelas pessoas que sofriam.
Và chúng tôi nhận ra cần phải dừng lại và xây dựng đường dây khẩn cấp cho những người như vậy.
Os programas de transgéneros que eu conheço têm rigorosos processos de triagem.
Tất cả chương trình chuyển giới mà tôi biết được tất cả đều có quá trình sàng lọc rất kĩ lưỡng.
A identificação precisa estar válida e estar em mãos, entregue-a ao agente antes de adentrar a área de triagem.
Hãy cầm các tài liện chứng thực để sẵn sang trình cho nhân viên an ninh trước khi tiến vào khu vực kiểm tra.
Em julho de 2007, Felton visitou o Hospital Infantil de Denver, Colorado, em um evento de pré-triagem de caridade de Harry Potter and the Order of the Phoenix.
Tháng 7 năm 2007, Felton đến thăm một bệnh viện trẻ em tại Denver, Colorado trong một hoạt đọng từ thiện trước buổi ra mắt của phim Harry Potter and the Order of the Phoenix.
Ao observarmos isto, percebemos também que é muito difícil fazer uma triagem destas doenças.
Khi ta nhìn điều nầy, ta cũng nhận ra là rất khó để sàn lọc trước những căn bệnh này.
Não, chegou o momento da triagem.
Không được, đến lúc phân loại rồi.
No início de março de 1933, foram presos três búlgaros que estavam desempenhando funções cruciais durante a triagem de Leipzig, também conhecida como o "Inquérito do Incêndio do Reichstag": Georgi Dimitrov, Vasil Tanev e Blagoi Popov.
Tháng 2 năm 1933, ba người đàn ông bị bắt giữ, những người đóng vai trò then chốt trong vụ án ở Leipzig, còn được gọi là "Vụ án hỏa hoạn Reichstag": 3 người Bulgari Georgi Dimitrov, Vasil Tanev và Blagoi Popov.
Há uma lista na tenda da triagem.
Có một danh sách trong lều.
Outros esforços de prevenção incluem a triagem do sangue usado para transfusões.
Các biện pháp phòng ngừa khác gồm có sàng lọc máu được dùng để truyền.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.