trascorrere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trascorrere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trascorrere trong Tiếng Ý.
Từ trascorrere trong Tiếng Ý có các nghĩa là dùng, qua, sống qua, trôi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trascorrere
dùngverb Venite a vedere che cosa faccio e come trascorro il mio tempo. Hãy đến xem điều ta làm và cách ta dùng thời giờ của ta. |
quaadjective verb adposition Col trascorrere delle ore, le condizioni del figlio si aggravarono. Ngày qua ngày, tình trạng của đứa con trở nên tồi tệ. |
sống quaverb |
trôi quaverb Con il trascorrere degli anni, Eduardo si è sposato e ha messo su famiglia. Năm tháng trôi qua, Eduardo kết hôn và bắt đầu gia đình riêng của mình. |
Xem thêm ví dụ
Non voglio che chi gioca rimpianga il tempo trascorso a giocare, tempo che io li ho spinti a trascorrere giocando. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
Invito le giovani adulte della Chiesa, ovunque siate, a prendere parte alla Società di Soccorso e a sapere che c’è bisogno di voi, che vi amiamo, che insieme possiamo trascorrere dei momenti speciali. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Desideriamo trascorrere del tempo con i nostri figli, ma desideriamo anche dedicarci ai nostri virili hobby preferiti. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
Si presenta sul loro ingresso con uno spazzolino e un pigiama, pronto a trascorrere la settimana con loro. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
Ma poi, con il trascorrere del tempo, succede una cosa straordinaria. Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra. |
Brooks afferma: “Come potrebbe non farvi sentire male trascorrere una parte del vostro tempo a far finta di essere più felici di quanto siete realmente, e l’altra parte a notare quanto gli altri sembrino essere più felici di voi?” Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.” |
Fate in modo che capiscano che per voi è importantissimo trascorrere del tempo insieme come famiglia. Hãy để cho chúng biết rằng thời gian mà gia đình có với nhau thì rất quan trọng đối với các chị em. |
Dovremmo andare a trascorrere un fine settimana ad Oxford. Ta cùng đi nghỉ cuối tuần ở Oxford đi. |
negli ultimi quattro anni ho avuto la grande sfortuna di trascorrere il giorno della festa della mamma lontano da te. “Trong bốn năm vừa qua, con đã gặp nhiều bất hạnh khi ở xa mẹ vào ngày Lễ Mẹ. |
Un altro esempio, che la maggior parte dei credenti conosce bene, è la difficoltà di vivere con un coniuge o un altro familiare che non è credente, oppure di trascorrere del tempo con colleghi che non credono. Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác. |
Prima di partire per tornare sul campo, aveva chiesto al presidente di missione se alla fine della sua missione avrebbe potuto trascorrere lì ancora due o tre giorni. Trước khi trở lại nơi truyền giáo, anh ấy hỏi xin vị chủ tịch phái bộ truyền giáo xem anh ấy có thể dành ra hai hoặc ba ngày vào lúc kết thúc công việc truyền giáo của mình để ở trong trụ sở truyền giáo một lần nữa không. |
Bene, mi piacerebbe trascorrere alcuni minuti con voi oggi immaginando come il nostro pianeta potrebbe apparire tra mille anni. Hôm nay tôi sẽ cùng các bạn bỏ ra 1 ít thời gian tưởng tượng xem hành tinh của chúng ta sẽ như thế nào trong 1000 năm nữa. |
Il dolore fisico del loro bambino era ben gestito, dando loro il dono del tempo da trascorrere insieme in un bel luogo. Khó khăn thể lý của con họ được chăm lo tốt đem đến cho cả gia đình món quà là thời gian bên nhau ở một nơi xinh tươi |
Forse spiagge bianche, acqua cristallina, palme da cocco dalle fronde ondeggianti e calde serate da trascorrere nelle lanais, le verande aperte illuminate dalle romantiche torce tiki. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Disponete di fare qualcosa con la famiglia, magari trascorrere insieme il fine settimana o le vacanze. Hãy sắp đặt sinh hoạt với gia đình, có lẽ cùng gia đình đi chơi cuối tuần hoặc đi nghỉ hè chung nhau. |
Potete trascorrere più tempo insieme invece di isolarvi o di farvi assorbire dai vostri interessi? Đừng để bất cứ điều gì cản trở bạn trò chuyện với gia đình |
Col trascorrere del tempo, però, la curiosità si trasformò in preoccupazione. Nhưng sau khi đợi một hồi lâu, họ không còn tò mò nữa mà bắt đầu lo âu. |
Altri molto in alto nella lista dei nostri rimpianti includono carriera, amore, rapporti di parentela, decisioni varie e scelte sul senso della nostra vita e come trascorriamo il tempo libero -- o in realtà in maniera più specifica, quanto sbagliamo a trascorrere il tempo libero. Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. |
Trascorrere del tempo con loro, tenere aperte le linee di comunicazione e impartire istruzione spirituale può essere impegnativo. Dành thì giờ cho con cái, giữ một mối liên lạc cởi mở, và dạy dỗ chúng về thiêng liêng có thể đòi hỏi nhiều nỗ lực. |
Dobbiamo trascorrere del tempo con loro facendo la serata familiare e attività di famiglia utili. Chúng ta cần phải dành thời giờ với chúng trong buổi tối họp mặt gia đình và các sinh hoạt gia đình quan trọng. |
Ho sempre amato il profeta Joseph Smith, ma è stato mio privilegio trascorrere circa 10 anni nello studio intensivo ed approfondito della sua vita, dei suoi scritti, dei suoi insegnamenti, di coloro che conosceva e che lo amavano, e sono giunto a conoscere che si tratta del profeta dei profeti, di colui che era degno di portare avanti la Restaurazione di questa ultima grande dispensazione. Tôi luôn yêu mến Tiên Tri Joseph Smith, và đó là đặc ân của tôi để dành ra khoảng 10 năm trong việc học hỏi triệt để và bao quát về cuộc đời, về những tác phẩm, về những lời giảng dạy của ông, và về những người đã quen biết ông và yêu mến ông, và tôi bắt đầu biết rằng có một vị tiên tri lỗi lạc, một người xứng đáng mang đến Sự Phục Hồi của gian kỳ sau cùng trọng đại này. |
Ebbi anche la gioia di trascorrere l’ultima settimana di addestramento con mio fratello Alex, che svolgeva già l’opera di circoscrizione a Winnipeg. Trong tuần lễ chót của cuộc huấn luyện, tôi cũng có niềm vui được làm việc chung với anh tôi là Alex, người đang làm công việc vòng quanh ở Winnipeg. |
Ho finito per trascorrere la maggior parte dell'anno successivo non solo ad allenare la memoria, ma anche ad esaminarla, cercando di capire come funziona, perché qualche volta non funziona e quale potrebbe essere il suo potenziale. Cuối cùng thì, tôi dành cả năm sau đó cho phần hay nhất của cuộc hành trình không chỉ để rèn luyện trí nhớ của mình, mà còn nghiên cứu về nó, cố gắng hiểu xem nó hoạt động như thế nào, tại sao đôi lúc nó lại không hoạt động và tiềm năng của nó có thể là gì. |
12 Molti capi religiosi dicono che lo scopo della vita sia quello di comportarsi bene qui affinché alla morte l’anima della persona possa andare in cielo e lì trascorrere l’eternità. 12 Nhiều nhà lãnh đạo tôn giáo nói mục đích đời sống là ăn hiền ở lành để khi chết linh hồn người ta được lên trời và ở trên đó vĩnh viễn. |
Venite a trascorrere l'autunno della vita in un palazzo indiano... che ha la raffinatezza di un maniero inglese. Hãy đến tận hưởng tuổi già ở một dinh thự Ấn Độ... với sự tinh tế của một trang viên miền quê Anh quốc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trascorrere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trascorrere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.