trascinarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trascinarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trascinarsi trong Tiếng Ý.
Từ trascinarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là bò lê, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trascinarsi
bò lêverb |
kéo dàiverb La conclusione non deve trascinarsi. Phần kết luận không nên kéo dài. |
Xem thêm ví dụ
Se vi trovate in una situazione difficile, magari per un’ingiustizia che pare trascinarsi da anni, non disperate. Nếu đang đương đầu với hoàn cảnh khó khăn, có lẽ sự bất công cứ kéo dài hết năm này đến năm nọ, thì bạn đừng tuyệt vọng. |
Gregor voleva trascinarsi fuori, come se il dolore inatteso e incredibile sarebbe andato subito se ha cambiato la sua posizione. Gregor muốn kéo bản thân mình, như thể cơn đau bất ngờ và khó tin lập tức nếu ông đã thay đổi vị trí của mình. |
Ma nell'atterraggio si ruppe entrambe le gambe, e dovette trascinarsi sulla pancia per nascondersi nei cespugli. Nhưng khi chạm đất, cô đã bị gãy cả hai chân, và cô đã phải bò trên bụng để trốn trong các buội cây. |
Anni dopo l’apostolo Paolo fu ispirato a trasmettere un avvertimento simile: “So che dopo la mia partenza entreranno fra voi lupi rapaci, che non tratteranno il gregge con tenerezza, e che fra voi stessi sorgeranno uomini che diranno cose distorte per trascinarsi dietro i discepoli” (Atti 20:29, 30). Nhiều năm sau, sứ đồ Phao-lô được soi dẫn để đưa ra lời cảnh báo tương tự: “Tôi biết rằng sau khi tôi ra đi, sói dữ sẽ vào giữa anh em và không đối xử dịu dàng với bầy. Trong vòng anh em, sẽ có những người nổi lên và giảng dạy những điều sai lệch để lôi kéo môn đồ theo họ”.—Công 20:29, 30. |
+ 29 So che dopo la mia partenza entreranno fra voi lupi rapaci,*+ che non tratteranno il gregge con tenerezza, 30 e che fra voi stessi sorgeranno uomini che diranno cose distorte per trascinarsi dietro i discepoli. + 29 Tôi biết rằng sau khi tôi ra đi, sói dữ* sẽ vào giữa anh em+ và không đối xử dịu dàng với bầy. 30 Trong vòng anh em, sẽ có những người nổi lên và giảng dạy những điều sai lệch để lôi kéo môn đồ theo họ. |
La conclusione non deve trascinarsi. Phần kết luận không nên kéo dài. |
"Nessun segno di lotta" Crescere piccoli richiede enorme volontà: solo sedere immobile nella sala d'aspetto del dottore osservando il futuro trascinarsi dentro e fuori, osservandolo chinarsi; fissarti mentre tu cerchi di non guardare. Ngày càng nhỏ bé đòi hỏi ý chí tầm cỡ: chỉ ngồi yên trong phòng đợi của bác sĩ ngắm nhìn tương lai bấp bênh lên xuống, xem nó cúi xuống; nhìn thẳng vào bạn trong khi bạn cố không nhìn. |
Anche dopo il soccorso, la maggior parte delle persone dovettero trascinarsi ancora per molte miglia prima di arrivare in salvo alla valle. Ngay cả sau khi được cứu thoát, đa số vẫn phải lê bước qua nhiều dặm đường nữa để đến thung lũng an toàn. |
Allora quando sono andata a lavorare per la prima volta a Fox News, sincera ammissione, mi aspettavo che ci fossero dei segni sul tappeto dopo tutto quel trascinarsi come scimmie... Vì vậy, khi lần đầu đến làm việc tại Fox News, thú nhận thật sự, Tôi từng mong đợi là sẽ có những dấu hiệu trên thảm từ tất cả những gã gây hấn kia. |
Nel raro evento in cui Robert lasci le sue puttane per trascinarsi fin nel mio letto, ubriaco, conosco altri modi per dargli piacere. Trong 1 dịp hiếm hoi Robert bỏ mặc những con điếm Ta đã xử lý bằng cách khác. |
Questo è il momento di fare una promessa di un mondo in cui abbiamo spezzato la stretta mortale che le armi nucleari hanno nei nostri pensieri; dove investiamo in soluzioni creative che si creano lavorando a ritroso dal futuro che tenacemente vogliamo, invece di trascinarsi avanti da un presente che porta tutti i modelli mentali ed i pregiudizi del passato con sé. Vì vậy đã đến lúc chúng ta đưa ra một lời hứa về một thế giới mà chúng ta phá vỡ sự kiểm soát mà vũ khí hạt nhân áp đặt lên trí tưởng tượng của chúng ta; nơi mà ta đầu tư vào những cách giải quyết sáng tạo đến từ việc nỗ lực từ cái tương lai chúng ta muốn có một cách tuyệt vọng, thay vì khó nhọc bước về phía trước từ cái hiện tại mà mang theo tất cả những hình mẫu tinh thần và thành kiến về quá khứ với nó. |
Una cultura che ci dice che invecchiare significa trascinarsi fuori scena. Văn hoá nói với ta rằng về già nghĩa là lê bước khỏi sân khấu. |
16 Namangolwa ha una sedia a rotelle, ma sulle strade sabbiose è spesso costretta a trascinarsi sulle mani e sulle ginocchia. 16 Mặc dù Namangolwa có xe lăn, nhưng khi đi trên đường đất cát thì chị thường phải bò. |
Un filo conduttore di questi commenti online è questa convinzione di essere impotenti di poter solo andare alle riunioni e soffrire a queste riunioni mal gestite per poi trascinarsi al giorno dopo. chúng ta không thể làm gì hơn là đến và chịu đựng những cuộc họp tệ hại thế này và lay lất qua ngày. |
La Bibbia dice che sarebbe una sconfitta per i cristiani trascinarsi l’un l’altro davanti ai tribunali del mondo, ma non è una sconfitta anche evitare un fratello per uno sgarbo che può aver fatto a noi o a un nostro familiare? Kinh-thánh nói việc các tín đồ đấng Christ đưa nhau ra tòa là một sự thất bại, nhưng nếu chúng ta tránh một anh em nào đó vì trong quá khứ người đó có hành động hoặc lời nói thiếu nhã nhặn với chúng ta hoặc với bà con của chúng ta thì phải chăng điều đó cũng là một sự thất bại không kém? |
Come un piccolo cucciolo di bassotto con problemi nella parte posteriore che deve trascinarsi con un carretto. Giống con cún giống dachshund nhỏ bé với cái lưng xấu tệ đang phải di chuyển bằng xe tự lăn ấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trascinarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trascinarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.