sas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sas trong Tiếng pháp.

Từ sas trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồng thông áp, cái rây, cái sàng, du thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sas

buồng thông áp

noun (kỹ thuật) buồng thông áp)

cái rây

noun

cái sàng

noun

du thuyền

noun

Xem thêm ví dụ

Et si le sas n'est pas ouvert?
Thế nếu cửa sập mà không được mở?
On est rendus au sas nord.
Chúng tôi vừa mới đến cửa khí ở hướng Bắc.
S'il vous plaît allez immédiatement vers un sas ou une nacelle de survie.
Hãy đến trạm dưỡng khí hoặc trạm cung cấp sự sống ngay lập tức.
Le sas de maintenance débouche deux rues plus loin.
Đường hầm này sẽ dẫn cậu lên trên, cách đây hai tòa nhà về phía bắc.
ouvrez tous les sas et sortez sur la coque.
Mở tất cả nắp tàu và im lặng tiến lên boong!
Le sas est la seule voie d'accès dans les deux sens.
Cửa áp suất là đường duy nhất để đi vào hoặc ra
Le sas de maintenance débouche deux rues plus loin.
Đường hầm này sẽ dẫn cậu lên trên, cách đây 2 tòa nhà về phía bắc.
Ils l'ont éjecté par un sas dans l'espace.
Chúng ném ông ấy ra ngoài rồi.
En 2002, le SAS traque en effet Oussama ben Laden à travers le Jammu-et-Cachemire.
Năm 2002, SAS đã theo dõi Osama bin Laden thông qua Jammu và Kashmir.
Walter, envoie-la dans le sas 18.
Walter... chuyển nó đến khoang điều áp 18.
Pourquoi Justin a voulu mourir en se jetant hors du sas?
Tại sao một trong những anh chàng của tôi lại đòi tự sát?
Peters, tu peux mettre un sas dans cette chambre d'évacuation?
Peter, kiểm tra các cửa và buồng thoát hiểm nhé?
Il y a 30 ans, c'était un brillant agent du SAS.
30 năm trước, hắn là huấn luyện viên cao cấp của lực lượng biệt kích Hoàng gia.
Si vous l'ouvrez, le SAS se dépressurisera.
Nếu anh mở, khoang ngăn sẽ giảm áp.
Appuyez sur le bouton rouge pour ouvrir le sas.
Ấn nút màu đỏ để mở khoang đệm khí.
Il faut une équipe médicale au sas.
Tôi cần đội y tế chờ sẵn ở khoang điều áp.
Sas verrouillé.
Cửa thông gió đã đóng.
Mais si vous continuez à expulser les gens hors du sas, la presse s'en mêle, toutes les chances disparaissent, et personne ne s'en sort.
Nhưng nếu anh cứ tiếp tục ném người ra ngoài không gian, báo chí sẽ nhảy vào cuộc, vụ đánh cược chấm dứt và không ai đi đâu cả.
Capitaine, le sas quatre a été ouvert.
Thưa sếp, cửa khoang số 4 đã bị mở.
C'est vous qui m'avez ordonné de refermer le sas de la batterie avant sur la vie de six hommes.
Ông đã ra lệnh cho tôi đóng cửa sập, mặc kệ mạng sống của mọi người trong pin phía trước
Rejoins le sas deux en longeant la coque.
Leo lại lên cửa sổ 2 dọc theo thân tàu.
Assurez-vous de sécuriser le sas.
Đảm bảo an toàn buồng đệm khí.
Etes-vous proche du sas?
Gần đến khoang ngăn khí chưa?
La pièce du coin peut être contaminée par l'ouverture du sas, mais ce n'est pas grave parce que vous pouvez détruire l'entrée après votre deuxième passage.
Căn phòng này có thể bị nhiễm vi rút khi ô thông gió mở, nhưng không sao cả. vì bạn có thể phá hủy căn phòng sau khi quay trở lại.
Beck, ferme le sas.
Beck, đóng cửa lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.