transcriptor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transcriptor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transcriptor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ transcriptor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người sao lại, người chép lại, người điều khiển, toán tử, thiết bị ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transcriptor
người sao lại(transcriber) |
người chép lại(transcriber) |
người điều khiển
|
toán tử
|
thiết bị ghi
|
Xem thêm ví dụ
El código del ADN le indica a la máquina transcriptora dónde comenzar y dónde terminar Mật mã ADN cho cơ chế phiên mã biết nó bắt đầu và kết thúc ở đâu |
Máquina transcriptora Cơ chế phiên mã |
Cuando estaba en la escuela, los libros fueron transcritos por transcriptores, personas voluntarias que perforaban un punto a la vez así tendría volúmenes para leer, y que había estado sucediendo, sobre todo por mujeres, desde finales del siglo XIX en este país, pero era la única manera en que podía leer. Khi tôi còn đi học, những cuốn sách được chép lại thành chữ nổi, những người tình nguyện bấm từng chấm một nhờ thế tôi có sách để đọc, và việc bấm nốt đó cứ tiếp tục bởi những người tình nguyện mà hầu hết là phụ nữ, cho đến cuối thế kỷ 19 ở đất nước này, nhưng đó là cách duy nhất để tôi có thể đọc. |
Gracias a nuestro algoritmo y a nuestros transcriptores, Cám ơn thuật toán và nhóm nhận dạng ký tự của chúng ta, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transcriptor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới transcriptor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.