tortillera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tortillera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tortillera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tortillera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng tính, người đồng tính nam, người đồng tính nữ, pê đê, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tortillera
đồng tính(homosexual) |
người đồng tính nam(gay) |
người đồng tính nữ(lesbian) |
pê đê
|
bóng
|
Xem thêm ví dụ
(Risas) (Aplausos) Tortillera con "ll" y no con "y". (Tiếng cười) (Vỗ tay) Xem lại nhé, nó là Ô-M-Ô-I. |
La otra, la tortillera es de Ventura y me ha estado siguiendo. Còn cô ả Ventura, ngay từ đâu tôi đã không ưa cô ta. |
No me importa si me llaman "tortillera". Tôi không quan tâm nếu bạn gọi tôi là ô môi. |
Ser una lesbiana, una tortillera, una homosexual en la mayor parte del mundo, incluyendo aquí mismo en nuestro país, India, es ocupar un lugar de incomodidad inmensa y prejuicio extremo. Là một lesbian, một đồng tính nữ, người đồng tính luyến ái hầu hết trên thế giới, kể cả ở đây trong đất nước chúng tôi, Ấn Độ là phải đối mặt với sự ái ngại và những định kiến gắt gao. |
Muchas amas de casa aún utilizan tortilleras (prensas) manuales, sobre todo en las zonas rurales. Nhiều bà nội trợ, đặc biệt ở các vùng nông thôn, vẫn còn dùng máy nén bánh quay bằng tay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tortillera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tortillera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.