grosero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grosero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grosero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grosero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thô, thô tục, tục tĩu, bất nhã, thô lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grosero
thô(crass) |
thô tục(nasty) |
tục tĩu(nasty) |
bất nhã(ungracious) |
thô lỗ(discourteous) |
Xem thêm ví dụ
No quiero ser grosero, yo sólo Anh không có ý bất lịch sự đâu.Anh chỉ |
Nunca es grosero o egoísta. Tình yêu không dựa trên sự bất chính hay ích kỷ. |
Qué grosera. Chơi xấu quá. |
Un historiador contemporáneo observó: “Predijo la caída del emperador con un lenguaje banal y grosero, al decir: ‘Yo mismo te ensalcé, imbécil; pero también acabaré contigo’”. Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”. |
Era grosero y quisquilloso. Nhưng ông ấy là tay lòe loẹt và ồn ào. |
¿Pensó Jesús en algún momento que la amistad tan cercana que tenía con sus apóstoles le daba libertad para ser grosero con ellos? Chúa Giê-su có cảm thấy rằng tình bạn thân thiết với các môn đồ cho phép ngài nói chuyện với họ một cách gay gắt không? |
Seamus fue muy grosero, amigo. Seamus nó quá lời há, bồ tèo. |
Y si vuelvo a ser grosero contigo... Và nếu mình còn thô lỗ với bồ... |
Por ejemplo, si algo que supuestamente es para nuestra diversión nos aleja del Espíritu Santo, entonces esa clase de diversión no es para nosotros, puesto que el Espíritu no puede tolerar lo que es vulgar, grosero o inmodesto y, por lo tanto, será obvio que esas cosas no son para nosotros. Ví dụ, nếu có một điều nào nhằm để giải trí, lại làm chúng ta xa lánh khỏi Đức Thánh Linh, thì chắc chắn chúng ta không nên dự phần vào loại giải trí đó. |
Y según la señora Seeton, un caballero necesitaba una señora que nunca fuera grosera. Và theo bà Seeton, một người đàn ông cao quý cần một người phụ nữ không bao giờ bất lịch sự. |
Charley, no seas grosero. Này, Charley, không được vô lễ. |
Eres un grosero. Anh thật bất lịch sự. |
Las agujas de la Liahona “funcionaban de acuerdo con la fe, diligencia y atención” (1 Nefi 16:28) de los viajantes y cesaba de funcionar cuando los miembros de la familia eran contenciosos, groseros, perezosos o se olvidaban de lo que debían recordar (véase 1 Nefi 18:12, 21; Alma 37:41, 43). Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43). |
Thomas, no tienes por qué ser grosero. Nào Thomas, không cần thiết để nói những lời châm chọc đâu. |
Pero ustedes se preguntarán: “¿Y si las personas son groseras?”. Các anh chị em hỏi: “Nhưng mà, nếu người ta khiếm nhã thì sao?” |
" Es muy grosero. " Nó rất thô lỗ ". |
Eso es grosero. Thật quá quắt. |
No escuches la que fomente la inmoralidad, ensalce la violencia o emplee un lenguaje grosero. Đừng nghe nhạc mà khuyến khích sự đồi bại, tán dương sự bạo động, hoặc dùng lời lẽ thô lỗ. |
Les pido disculpas por haber sido grosero con él, niños, pero, sinceramente, ese hombre me pone las escamas de punta. Ta thực sự xin lỗi nếu ta có thô lỗ với ông ấy, các cháu, nhưng thành thật thì, gã đàn ông đó thực khiến ta thấy khó chịu. |
Es grosero dejar una fiesta sin despedirse del anfitrión. Sẽ là lịch sự nếu rời bữa tiệc với lời tạm biệt người tổ chức đấy. |
No seas grosero. Đừng có bất lịch sự thế. |
Si aquella niña israelita del tiempo de Eliseo se hubiera comportado habitualmente de una manera grosera, irrespetuosa o poco honrada, ¿crees que sus captores sirios habrían escuchado lo que dijo sobre el profeta de Jehová? Nếu em gái người Y-sơ-ra-ên trong thời Ê-li-sê thường cư xử thô lỗ, xấc xược, hoặc không lương thiện, bạn nghĩ liệu ông bà chủ người Sy-ri có lắng nghe những lời em nói về nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va không? |
O grosera ingratitud! O unthankfulness thô lỗ! |
Man: El chico está bastante grosero para hacernos esperar así. Đứa nhóc khá thô lỗ mới để chúng ta chờ thế này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grosero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grosero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.