torrent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ torrent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torrent trong Tiếng Anh.
Từ torrent trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng nước chảy xiết, dòng nước lũ, dòng thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ torrent
dòng nước chảy xiếtadjective It came in such torrents, it seems, that the ground was quickly swamped. Dường như những dòng nước chảy xiết dâng lên nhanh gây ngập lụt. |
dòng nước lũadjective The stream that normally flows through the village swelled to a torrent, inundating their house and garden. Con suối thường chảy qua làng đã dâng cao thành dòng nước lũ, tràn ngập nhà cửa, vườn tược của họ. |
dòng thácadjective |
Xem thêm ví dụ
Only after all this development can the clouds drop their torrents to earth to form the streams that return the water to the sea. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
(2 Chronicles 7:13) During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
What helps our words to be ‘a bubbling torrent of wisdom’ instead of a babbling brook of trivialities? Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào? |
(Isaiah 66:12) Here the image of nursing is combined with the picture of an abundant flow of blessings —“a river” and “a flooding torrent.” (Ê-sai 66:12) Nơi đây, hình ảnh chăm sóc con được phối hợp với hình ảnh ân phước dồi dào—“một con sông” và “một thác nước cuồn cuộn”. |
Wherever that torrent has reached, spiritual life has resulted. Dòng sông chảy đến đâu thì có sự sống thiêng liêng đến đó. |
Are you not the children of transgression, the seed of falsehood, those who are working up passion among big trees, under every luxuriant tree, slaughtering the children in the torrent valleys under the clefts of the crags?” —Isaiah 57:4, 5. Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5. |
I've described it as a kind of projectile vomiting, a torrent of ideas, of characters, of voices, of verses, couplets, entire songs almost formed whole, materialized in front of me as if they'd been bottled up inside me for many, many years. Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm. |
Our position is, as always, to not delete any torrents as long as its contents are as stated in the torrents description. Vị trí của chúng tôi, như mọi khi, để không xóa bất kỳ torrents miễn là nội dung của nó như được nêu trong mô tả torrents. |
How has Jerusalem been blessed with “a flooding torrent,” both in ancient and in modern times? Giê-ru-sa-lem được ban “một thác nước cuồn cuộn” vào thời xưa và thời nay như thế nào? |
But life swarms “in every place to which the double-size torrent comes.” Nhưng sự sống tràn ngập “khắp nơi nào sông ấy chảy đến”. |
All three species of crocodile possible in the area were dismissed: saltwater crocodiles are not known to travel so far inland; the jaw structure of gharials prevents them from killing humans or buffalo; and mugger crocodiles, the most common Indian species, do not inhabit the cold torrents of the Kali River. Tất cả ba loài cá sấu có thể trong khu vực này đã bị loại trừ cá sấu nước mặn không đi đến nội địa; cấu trúc hàm của cá sấu gharials ngăn cản chúng giết người và những loài cá sấu đầm lầy phổ biến nhất ở Ấn Độ lại không sống trong sông Kali. |
With tens of thousands of torrents of oil? Với hàng vạn suối dầu? |
Because out of the urban devastation in Port-au-Prince came a torrent of SMS texts -- people crying for help, beseeching us for assistance, sharing data, offering support, looking for their loved ones. Bởi trước sự tàn phá thành phố Port-au-Prince là cả tràng tin nhắn SMS -- mọi người kêu cứu, van nài sự trợ giúp của chúng tôi, chia sẻ thông tin, cứu trợ, tìm kiếm người thân của họ. |
Rhyacotriton olympicus Torrent salamander Geoffrey Hammerson (2004) Rhyacotriton variegatus. Rhyacotriton olympicus ^ Geoffrey Hammerson (2004) Rhyacotriton variegatus. |
Sometimes the whole area that God was giving to Israel was called “Canaan,” from north of Sidon to “the torrent valley of Egypt.” Đôi khi cả vùng mà Đức Chúa Trời ban cho Y-sơ-ra-ên được gọi là “Ca-na-an” từ phía bắc Si-đôn đến “lối suối Ê-díp-tô”. |
However, a far greater fulfillment has occurred in our own time when “a great crowd . . . out of all nations and tribes and peoples and tongues” —truly a flooding torrent of humanity— has attached itself to the remnant of spiritual Jews. —Revelation 7:9; Zechariah 8:23. Tuy nhiên, vào thời chúng ta đã có một sự ứng nghiệm lớn hơn nhiều, khi “vô-số người... bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng”—quả là một thác nước người cuồn cuộn—đã kết hợp với dân Do Thái thiêng liêng còn sót lại.—Khải-huyền 7:9; Xa-cha-ri 8:23. |
17 Those returnees would certainly have had reason to cry out in gladness over conditions such as Isaiah went on to describe: “For in the wilderness waters will have burst out, and torrents in the desert plain. 17 Những người hồi hương chắc chắn có lý do để reo mừng vì những hoàn cảnh như Ê-sai miêu tả tiếp: “Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc. |
6 Everywhere —under big trees, in torrent valleys, on hills, in their cities— Judah commits idolatry. 6 Dân Giu-đa phạm tội thờ hình tượng khắp nơi—dưới những cây rậm rạp, trong thung lũng có suối nước, trên đồi, trong các thành. |
In December, a fan-made video of Radiohead's Oxfam benefit performance, Radiohead for Haiti, was released via YouTube and torrent with Radiohead's support and a "pay-what-you-want" link to donate to Oxfam. Tháng 10, video do người hâm mộ thực hiện về buổi diễn của Radiohead ở Los Angeles được đưa lên Youtube cũng như torrent với sự hỗ trợ của chính ban nhạc bên cạnh được dẫn "thoải mái trả tiền" nhằm ủng hộ Oxfam. |
Will Jehovah be pleased with thousands of rams, with tens of thousands of torrents of oil? Đức Giê-hô-va há có thích những hàng ngàn chiên đực hay là hàng vạn sông dầu sao? |
With his scorching breath* he will strike it in its* seven torrents, Với hơi thở* cháy bỏng, ngài sẽ hành bảy dòng suối nó,* |
In 2008, she joined Venevisión to participate in the telenovela Torrente in the role of Maruja Briceño. Vào năm 2008, cô gia nhập Venevisión để tham gia telenovela Torrente trong vai Maruja Briceño. |
Torrent valley of Jabbok Khe Gia-bốc |
It specializes in media downloading and has built-in media features, including a torrent engine, video grabber and sharing button. Nó chuyên tải phương tiện truyền thông và có các tính năng media tích hợp, bao gồm một công cụ torrent, video grabber và nút chia sẻ. |
To the place where the winter torrents are going forth, there they are returning so as to go forth.” Nước trở về nguồn, nơi đó sông ngòi lại tiếp tục chảy ra” (Truyền-đạo 1:7, BDM). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torrent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới torrent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.