tipo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tipo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tipo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tipo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là loại, kiểu, chữ in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tipo

loại

noun (variedade de algo)

Que tipo de peixe é esse?
Đó là loại cá gì?

kiểu

noun

Era um pouco sentimental, tipo um romance da Harlequin, mas era encantador.
Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn.

chữ in

noun

Xem thêm ví dụ

E peçam em oração a ajuda de Deus para cultivar esse elevado tipo de amor, que é um dos frutos do espírito santo de Deus. — Provérbios 3:5, 6; João 17:3; Gálatas 5:22; Hebreus 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Milhões dos que agora estão mortos serão ressuscitados em que tipo de ambiente?
Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào?
Você pode limitar os resultados a diversos elementos, como tipo de campanha ou estratégia de lances, campos pai, como status do grupo de anúncios, itens novos ou editados, itens com erros e muito mais.
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
Há um modelo separado para cada tipo de vídeo que pode ser enviado ao YouTube (filmes, episódios de programas de TV, videoclipes e vídeos da Web).
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
Você pode usar o seletor de tipo de campanha para alternar facilmente entre as visualizações de relatórios por tipo de campanha, como Campanhas do Shopping ou da Rede de Display.
Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị.
Os dados coletados por meio de parâmetros desse tipo devem corresponder a um feed de dados de serviços educacionais.
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về giáo dục sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp giáo dục.
Naquele ano, estudei muito todo o tipo de inquéritos, observei uma grande quantidade de dados sobre este assunto.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Isso não só o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Ela insistia que eu jogasse boules [tipo de jogo francês] com ele, mesmo que não fosse meu esporte preferido.
Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất.
1, 2. (a) Que tipo de presente é de grande valor para você?
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?
E claro, ser participante do som, — partindo da ideia de qual o tipo de som que eu quero eu produzir — por exemplo, este som.
Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này.
Se o tipo saiu de Wakanda com produto local...
Nếu gã này mang ra khỏi Wakanda một số hàng...
(10) O que um número cada vez maior de médicos está disposto a fazer pelas Testemunhas de Jeová, e que tipo de tratamento talvez acabe se tornando padrão para todos os pacientes?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
12 Este tipo de apreço pelos princípios justos de Jeová não é mantido somente pelo estudo da Bíblia, mas também pela participação regular nas reuniões cristãs e por empenhar-se juntos no ministério cristão.
12 Chúng ta thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
É o tipo de círculo complicado de que vou falar.
Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy.
Este simulador também foi muito útil para treinar os condutores cegos e testar rapidamente tipos diferentes de ideias para tipos diferentes de interfaces não- visuais.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Tipo, literalmente.
chết theo nghĩa đen ấy.
Que tipo de armadilha?
Bẫy kiểu gì?
Durante essas fases, o cérebro está mais ativo e, segundo pesquisadores, realiza algum tipo de automanutenção.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Este tipo chamou-me " colega ".
này gọi tao là " bạn hiền " đấy.
Uma apresentação desse tipo, que estimula o raciocínio, causa uma impressão positiva e dá aos ouvintes muita coisa em que pensar.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Não devia estar curando leprosos ou algo do tipo?
Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ?
(Salmo 25:4, 5) Jeová fez isso por Davi, e certamente Ele pode responder a tal tipo de oração feita por Seus servos atuais.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
Para nos ajudar a aprender este tipo de paciência, a Bíblia nos incentiva a meditar sobre o exemplo dum lavrador.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tipo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.