tio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cậu, chú, bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tio

cậu

noun (De 1 (irmão do pai)

Steven, eu tenho um tio que vem aqui no Natal.
Steven, em có một người cậu sẽ ghé thăm dịp Giáng sinh này.

chú

noun (De 2 (irmão da mãe)

Então começámos a sair e ele disse que queria que eu conhecesse o seu tio Ben.
Rồi chúng tôi bắt đầu hẹn hò và anh muốn tôi đến gặp chú Ben của mình.

bác

noun (De 2 (irmão da mãe)

Desde o começo da faculdade, até quando conheci seu tio.
Cả tuổi trẻ của ta và năm cuối cho đến khi ta gặp bác cháu.

Xem thêm ví dụ

O que desejo é que cada doente de Parkinson se sinta como o meu tio se sentiu naquele dia.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Tio, não quis deixar Capri?
Chú, không muốn rời Capri, hả?
Mas aqueles que estão aqui por algum tempo, me chamam de " Tio Yin ".
Nhưng những người sống ở trong chung cư này gọi tôi là chú Dương.
Eu disse-te... o meu tio não me disse nada.
Tôi nói rồi... chú tôi không cho tôi biết gì hết.
Devo prestar contas à administração e não ao meu tio
Tôi chiu trách nhiệm với Ban giám đốc, chứ không phải ông bác tôi
(Risos) "O tio Joe é racista!?".
(Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử."
Tio Pastuzo!
Chú Pastuzo!
Depois, quando ele acaba com Ofélia, vira-se contra a mãe, porque ela teve a audácia de se apaixonar pelo tio dele e gostar de sexo.
Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục.
" Você sabe alguma coisa sobre o seu tio? " " Não ", disse Maria.
" Bạn có biết bất cứ điều gì về người chú của bạn? " " Không ", Mary.
Tio ela não é uma garota, ela é uma ladra.
Chú à, cô ấy là một kẻ trộm.
O tio Joe já viu as torradas!
Chú Joe đã nhìn thấy miếng bánh!
O meu pai e tio cometeram um crime semelhante.
Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự.
Como pode falar com meu tio assim?
Sao anh lại nói chuyện với chú em như vậy?
O tio Hank matou-o.
Chú Hank đã hạ hắn.
Paulo sentou-se na cama e olhou para o tio.
Paulo ngồi dậy và đối diện cậu nó.
Veja nossos novos talentos trabalhando duro tio.
Hãy nhìn chúng tôi làm việc chăm chỉ như những con hổ bị ăn chay.
O teu tio fez-me uma oferta.
Chú cậu có đề nghị tớ một chuyện:
O quê ele está pretendendo, tio?
hắn muốn gì?
Fez-se um silncio interrompido apenas pelo tinido dos talheres l embaixo e o reboar distante da voz do tio Vlter.
Căn phòng bỗng lặng trang, chỉ có tiếng dao nĩa từ dưới lầu vang lên, và giọng rổn rảng xa xa của dượng Vernon.
Os filhos do falecido receberiam apenas as propriedades e riquezas que seu pai tenha estabelecido e qualquer terra adicional que o seu tio tivesse adquirido.
Con trai của người quá cố sẽ chỉ nhận được tài sản và sự giàu có mà cha họ đã để lại và bất cứ vùng đất phụ mà chú của họ đã mua.
Sei que isto te preocupa, tio.
Cháu biết mọi chuyện sẽ thành gánh nặng cho bác.
* Precisa-se de: filhas e filhos, irmãs e irmãos, tias e tios, primas e primos, avós e amigos verdadeiros para servir como mentores e para oferecer as mãos que ajudam ao longo do caminho do convênio
* Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước
O meu tio falará convosco e vós sabereis como falar com ele.
Bác của tôi sẽ nói chuyện với cô và cô sẽ biết phải nói thế nào với bác ấy.
Tio Seven, seu pingente de Jade é tão bonito.
Chú Thất. Ngọc bội của chú đẹp quá.
Vou tirá-las, tio.
Vâng, thưa bác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.