thoroughly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thoroughly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thoroughly trong Tiếng Anh.
Từ thoroughly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, rất, chu đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thoroughly
hoàn toànadjective Is someone either completely right or thoroughly wrong? Bạn có cho người khác hoàn toàn có lý hay hoàn toàn vô lý không? |
rấtadverb We thoroughly enjoyed meeting people of different nationalities who were thirsting for the truth. Chúng tôi rất thích gặp những người thuộc quốc tịch khác nhau đang khao khát lẽ thật. |
chu đáoadverb |
Xem thêm ví dụ
The complicated device is cared for by a mechanic, who checks it thoroughly every week. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
5 The assignment to work your territory thoroughly includes calling on individuals who operate neighborhood businesses. 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
Saint-Exupéry, thoroughly enchanted by the diminutive woman, would leave and then return to her many times; she was both his muse and over the long term the source of much of his angst. Saint-Exupéry, hoàn toàn bị mê hoặc bởi người phụ nữ nhỏ bé, sẽ rời đi và sau đó trở lại với bà nhiều lần; bà ấy vừa là một nàng thơ của ông ấy và trong suốt thời gian dài, nguồn gốc của ông ấy rất nhiều. |
An archaeological committee thoroughly documented every artifact remaining on the site, and architects assisted with computer models to determine their original locations. Một hội đồng khảo cổ học đã làm báo cáo về các mảnh vỡ còn lại ở chân công trình và những kiến trúc sư được sự trợ giúp của máy tính đã dựng nên những mô hình để xác định những vị trí ban đầu của chúng. |
5 How to Prepare Your Presentation: First of all, you must be thoroughly familiar with the article you choose to feature. 5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biết rõ nội dung bài mà mình chọn để trình bày. |
Being thoroughly familiar with the contents of the Live Forever book will enable us to converse effectively with people on a wide variety of topics. Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau. |
Prepare thoroughly. Hãy sửa soạn kỹ lưỡng. |
The victorious Romans then raised a mound with the inscription: "The army of Tiberius Caesar, after thoroughly conquering the tribes between the Rhine and the Elbe, has dedicated this monument to Mars, Jupiter, and Augustus." Những người La Mã chiến thắng sau đó đã cho dựng nên một gò lên với dòng chữ: "Quân đội của Tiberius Caesar, sau khi chinh phục triệt để các bộ tộc ở sông Rhine và sông Elbe, đã hiến dâng đài kỷ niệm này cho thần Mars, thần Jupiter và thần Augustus." |
The question of cooperation with, or resistance to, Sihanouk was thoroughly discussed. Câu hỏi về sự hợp tác, hay chống đối, với Sihanouk được thảo luận kỹ. |
Each body of elders has the solemn duty to review thoroughly the Scriptural qualifications of the brothers they recommend for appointment in God’s congregation. Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời. |
Finally, we spray ourselves, our clothes, and our shoes thoroughly with a tick repellent, as tick-borne encephalitis is common in the area. Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này. |
James testified: “Symeon has related thoroughly how God for the first time turned his attention to the nations to take out of them a people for his name. Gia-cơ chứng nhận rằng: “Si-môn có thuật thế nào lần thứ nhứt, Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài. |
After being refloated and thoroughly examined, Baden was expended as a gunnery target, finally being sunk on 16 August 1921 to the southwest of Portsmouth. Sau khi được cho nổi trở lại và được khảo sát kỹ lưỡng, Baden được sử dụng như một tiêu thử nghiệm tác xạ, và cuối cùng bị đánh chìm vào ngày 16 tháng 8 năm 1921 về phía Tây Nam Portsmouth. |
(20:13-21) He reminded them that he had taught them “from house to house” and that he “thoroughly bore witness both to Jews and to Greeks about repentance toward God and faith in our Lord Jesus.” Ông nhắc nhở họ rằng ông đã dạy dỗ họ “từ nhà nầy sang nhà kia” và “giảng [kỹ càng] cho người Giu-đa như cho người Gờ-réc về sự ăn-năn đối với Đức Chúa Trời, và đức-tin trong Chúa Giê-su là Chúa chúng ta”. |
Garret Kamps from Spin gave the song a positive review, calling it a "massively enjoyable, massively concussive collection of blips and bursts that sounds like something Moby might hear in his head during a heart attack, so thoroughly and dyspeptically is dubstep's characteristic bass wobble distorted and pushed into the red. Garret Kamps từ spin cho bài hát một bài đánh giá tích cực, gọi đó là một "ồ ạt trở nên thú vị, bộ sưu tập ồ ạt concussive của đốm sáng và bùng nổ mà âm thanh như một cái gì đó Moby có thể nghe thấy trong đầu của mình trong một cơn đau tim, vì vậy kỹ lưỡng và dyspeptically là dubstep của đặc trưng Bass lung lay méo mó và bị đẩy vào màu đỏ, đó vẫn là chữ ký của anh ấy.... " |
After thus coming into transgression against God, she induced her husband to share with her in eating, but his eating was not because he too was thoroughly deceived. Rồi sau khi phạm tội cùng Đức Chúa Trời, bà xúi giục chồng cùng ăn với bà, nhưng ông ăn không phải vì bị gạt gẫm như bà (Sáng-thế Ký 3:6). |
The Watchtower Library and the Watchtower ONLINE LIBRARYTM make it very easy to research points in the lesson that we wish to explore more thoroughly. Thư viện Tháp Canh và THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh giúp chúng ta dễ nghiên cứu những điểm trong bài học mà mình muốn đào sâu hơn. |
The Exorcist succeeds on one level as an effectively excruciating entertainment, but on another, deeper level it is a thoroughly evil film." The Exorcist có thể thành công về mặt giải trí một cách tỉ mỉ nhưng ở mặt khác, nhìn sâu hơn đây chỉ là một bộ phim hoàn toàn tàn độc." |
2 Prepare Thoroughly: Do not try to cover so much material that little time is available to reason with the student on the information. 2 Sửa soạn kỹ: Đừng cố học quá nhiều điều đến nỗi còn rất ít thì giờ để lý luận với người học về tài liệu học hỏi. |
In this and other ways, Paul “thoroughly bore witness both to Jews and to Greeks about repentance toward God and faith in our Lord Jesus.” Bằng cách này và cách khác, Phao-lô “làm chứng cặn kẽ cho người Do Thái lẫn người Hy Lạp rằng họ phải ăn năn mà quay lại với Đức Chúa Trời và có đức tin nơi Chúa Giê-su chúng ta” (Công 20:18, 20, 21). |
Although the MiG-33 designation was soon dropped, the MiG-29M may have merited a new designation in that it is in many ways a thoroughly redesigned version of the MiG-29. Dù tên gọi MiG-33 sớm bị bỏ đi, MiG-29M có thể xứng đáng có một tên gọi mới ở chỗ đây là một phiên bản thiết kế lại hoàn toàn triệt để của MiG-29. |
In dedicated spaces, like temples, houses of worship, and our own homes, we should teach the truth and the commandments plainly and thoroughly as we understand them from the plan of salvation revealed in the restored gospel. Trong những nơi đã được làm lễ cung hiến lên Chúa, như đền thờ, nhà thờ phượng và nhà của chúng ta, thì chúng ta nên giảng dạy lẽ thật và các giáo lệnh một cách rõ ràng và kỹ lưỡng như chúng ta hiểu những điều đó từ kế hoạch cứu rỗi đã được mặc khải trong phúc âm phục hồi. |
This tells us that the “old personality” (“old man,” Kingdom Interlinear), along with our “former course of conduct,” must be put away with a definite and decisive action, thoroughly and completely. Điều này nói cho chúng ta biết rằng “nhân cách cũ” (“người cũ”, Bản dịch của Thánh kinh Hội) cùng với “cách ăn nết ở ngày trước” phải lột bỏ bằng một hành động rõ ràng và dứt khoát, cách tận tường và hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thoroughly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thoroughly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.