slaughter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slaughter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slaughter trong Tiếng Anh.
Từ slaughter trong Tiếng Anh có các nghĩa là chém giết, tàn sát, giết thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slaughter
chém giếtverb The kings have surely slaughtered one another with the sword. Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
tàn sátverb (A ruthless killing of a great number of people.) So how does it help us to join the side that is slaughtered? Làm sao điều đó giúp được chúng ta liên kết với phe sẽ bị tàn sát? |
giết thịtverb Never occurred to me that we were bring them back for the slaughter. Chưa từng xảy ra chuyện chúng tôi đem chúng về để giết thịt. |
Xem thêm ví dụ
The kings have surely slaughtered one another with the sword. Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Because each one in the mountainous region of Eʹsau will be destroyed in the slaughter. Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát. |
As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy (Cumans) broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols. Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy (người Cuman) tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát. |
You'd be responsible for slaughter starvation the likes of which you've never seen. Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy. |
Many peasants chose to slaughter their livestock rather than give them to collective farms. Trong nhiều trường hợp nông dân chống đối lại quá trình này và thường giết thịt những con vật nuôi của họ hơn là đưa chúng vào các nông trại tập thể. |
Those who live to reach market weight are thrown into transport crates and loaded on the trucks, bound for slaughter plants. Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ. |
12:21 Not to slaughter an animal and its offspring on the same day — Lev. Không được giết mổ động vật và con cái của nó trong cùng một ngày — Lev. |
The last, also known as the "Goliad Massacre", included the deliberate slaughter of Texans who had surrendered. Người cuối cùng, hay còn được gọi là "vụ thảm sát Goliad", bao gồm việc giết người có chủ ý những người Texas đã đầu hàng. |
11 “Aaron will present the bull of the sin offering, which is for himself, and make atonement in behalf of himself and his house; afterward he will slaughter the bull of the sin offering, which is for himself. 11 A-rôn sẽ dâng con bò đực của lễ vật chuộc tội cho mình, rồi chuộc tội cho mình và nhà mình. Sau đó, người sẽ giết con bò đực của lễ vật chuộc tội cho mình. |
The majority of Auxois are still bred for meat production, and in 2001, 50% of the horses bred were intended for slaughter. Đa số các con Auxois vẫn được nuôi để sản xuất thịt và trong năm 2001, 50% của những con ngựa lai được dự định để giết mổ. |
The earliest Norse people venerated the horse as a symbol of fertility, and white horses were slaughtered at sacrificial feasts and ceremonies. Người dân Bắc Âu sớm nhất tôn kính con ngựa như một biểu tượng của khả năng sinh sản, và con ngựa trắng đã bị giết hại trong các bữa tiệc sinh tế và nghi lễ (ngựa hiến tế). |
In 1918, World War I ended, and for the time being, the meaningless slaughter in Europe was over. Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc. |
Instead of wantonly slaughtering them, man will resume responsible stewardship over the earth, taking good care of them. Thay vì cố tình giết chúng, loài người sẽ nhận trách nhiệm quản trị trái đất, chăm sóc chúng. |
Now, uh if you want to get yourself outta here, and if you want to stop a slaughter now... you just, uh, just sign this. Bây giờ nếu cô muốn đi khỏi đây, và nếu cô muốn ngăn chặn một cuộc tàn sát thì... cô chỉ cần... ký vô đây. |
12 Then he slaughtered the burnt offering, and Aaron’s sons handed him the blood, and he sprinkled it on all sides of the altar. 12 Sau đó, A-rôn giết lễ vật thiêu, và các con trai đưa cho ông máu của lễ vật rồi ông rảy trên mọi phía của bàn thờ. |
This is slaughter Đây là một vụ thảm sát |
Many Huguenots gathered in Paris for the wedding on 24 August, but were ambushed and slaughtered by Catholics in the St. Bartholomew's Day Massacre. Nhiều người Huguenot đến Paris tham dự lễ cưới và bị người Công giáo tàn sát trong vụ Thảm sát ngày lễ thánh Barthélemy. |
Then, the vengeful reaction of two of her brothers led them to slaughter all the males in an entire city. Sau đó, vì muốn báo thù, hai người anh trai của cô giết tất cả những người nam trong thành. |
Look, if we walk out there, they'll slaughter us! Nếu đi khỏi đây, chúng sẽ làm thịt ta ngay. |
“They were stoned, they were tried, they were sawn asunder, they died by slaughter with the sword, they went about in sheepskins, in goatskins, while they were in want, in tribulation, under ill-treatment.” “Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”. |
The commanderies and counties that Wei forces went through were burned and slaughtered, and not even grass was left. Các quận và huyện có quân Ngụy đi qua bị đốt cháy và tàn sát, và thậm chí cây cỏ cũng không còn. |
Are you not the children of transgression, the seed of falsehood, those who are working up passion among big trees, under every luxuriant tree, slaughtering the children in the torrent valleys under the clefts of the crags?” —Isaiah 57:4, 5. Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5. |
Intensive efforts were undertaken to slaughter chickens, ducks and geese (over forty million chickens alone were slaughtered in high-infection areas), and the outbreak was contained by March, but the total human death toll in Vietnam and Thailand was twenty three people. Những cố gắng nỗ lực đã được đưa ra để thiêu huỷ số gà, vịt và ngỗng bị lây nhiễm (hơn 40 triệu con gà tính riêng đã bị thiêu huỷ ở những vùng lây nhiễm cao), và đợt bùng phát đã được ngăn chặn vào tháng 3, mặc dầu số người chết ở cả Việt Nam và Thái Lan lên đến 23 người. |
3 Yea, and also there was a tremendous slaughter among the people of Nephi; nevertheless, the Lamanites were adriven and scattered, and the people of Nephi returned again to their land. 3 Phải, và một cuộc tàn sát lớn lao cũng đã xảy ra cho dân Nê Phi; tuy nhiên dân La Man bị axua đuổi chạy tán loạn và dân Nê Phi được trở về lại xứ sở của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slaughter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slaughter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.