thought-provoking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thought-provoking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thought-provoking trong Tiếng Anh.
Từ thought-provoking trong Tiếng Anh có các nghĩa là gợi cảm, Chấm đá, cái vui, vui vẻ, gây cảm hứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thought-provoking
gợi cảm
|
Chấm đá
|
cái vui
|
vui vẻ
|
gây cảm hứng
|
Xem thêm ví dụ
John Anderson of Newsday wrote: "much that's funny, insightful and thought-provoking. John Anderson của Newsday viết: "Bộ phim rất hài hước, sâu sắc và bắt người ta phải động não. |
(b) What thought-provoking questions should young people ask about associations? b) Giới trẻ nên đặt những câu hỏi đáng suy nghĩ nào về sự chọn bạn mà giao du? |
A FEW days before his death, Jesus asked a group of Jewish religious leaders a thought-provoking question. VÀI ngày trước khi chết, Giê-su hỏi một nhóm người lãnh đạo tôn giáo Do Thái một câu buộc họ phải suy nghĩ. |
Occasionally, inviting students to respond to a thought-provoking question in writing helps deepen and clarify their thinking. Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ. |
At the conclusion of the meeting that day, a thought-provoking four-page Kingdom News will be released. Vào cuối buổi họp ngày đó, một tờ Tin tức Nước Trời bốn trang với nội dung gợi suy nghĩ sẽ ra mắt. |
What thought-provoking questions might we ask? Chúng ta có thể nêu ra những câu hỏi nào để suy tư? |
Notice this thought-provoking proverb. Mời ông/bà đọc câu châm ngôn sau đây. |
That surely is a thought-provoking question. Đó chắc chắn là một câu hỏi đáng suy nghĩ. |
13 Jesus sometimes combined methods by weaving thought-provoking questions into his illustrations. 13 Đôi khi Chúa Giê-su phối hợp các phương pháp dạy dỗ bằng cách đặt câu hỏi gợi suy nghĩ lồng trong các minh họa. |
We can imagine Jesus asking thought-provoking questions that made those learned teachers sit up and take notice. Thay vì thế, Chúa Giê-su đặt những câu hỏi gợi suy nghĩ, khiến các thầy dạy đạo rất chú ý. |
Theodore Jaracz of the Governing Body delivered a thought-provoking discourse entitled “Overseers and Ministerial Servants Theocratically Appointed.” Theodore Jaracz thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nói một bài giảng gợi nhiều suy nghĩ, mang tựa đề “Các giám thị và tôi tớ thánh chức được bổ nhiệm theo thần quyền”. |
The annual meeting included a series of thought-provoking discourses. Phiên họp thường niên có một loạt bài giảng gợi suy nghĩ. |
Trites are thought provoking. Trites gợi suy nghĩ. |
AMONG the many thought-provoking parables given by Jesus Christ, there is one about a wealthy landowner. TRONG số các dụ ngôn gợi suy nghĩ mà Chúa Giê-su đưa ra, có câu chuyện về một người chủ đất giàu có. |
Here’s a thought-provoking Bible verse. Câu Kinh Thánh này rất đáng để suy nghĩ. |
The final study article contains a thought-provoking discussion of the book of Ecclesiastes. Bài học cuối có phần thảo luận về sách Truyền-đạo đáng để chúng ta suy nghĩ. |
Formulate a thought-provoking question to stimulate interest. Hãy đặt một câu hỏi gợi suy nghĩ, khiến người chủ nhà chú ý. |
Gerrit Lösch, a member of the Governing Body, spoke to the students on this thought-provoking theme. Đây là đề tài gợi suy nghĩ mà anh Gerrit Lösch, thành viên Hội đồng lãnh đạo đã trình bày. |
(b) What thought-provoking question does this raise? b) Điều này gợi ra câu hỏi nào khiến ta nên suy-nghĩ? |
12 What lessons can we learn from these thought-provoking words? 12 Chúng ta học được gì từ những lời gợi suy nghĩ ấy? |
Jesus’ illustration of the unrighteous steward is thought-provoking. Minh họa của Chúa Giê-su về quản gia không công chính rất đáng chú ý. |
What is the essence of some thought-provoking questions we might ask ourselves? Chúng ta có thể tự đặt cho mình đại khái những câu hỏi chín chắn nào? |
The story of Joanna provides us with some thought-provoking lessons. Những gì chúng ta xem xét về Gian-nơ cho chúng ta một số bài học đáng chú ý. |
King David of ancient Israel raised that thought-provoking question regarding worship that is acceptable to Jehovah. Vua Đa-vít nước Y-sơ-ra-ên xưa nêu lên câu hỏi này, gợi suy nghĩ về sự thờ phượng đẹp lòng Đức Giê-hô-va. |
He sounded a strong warning against covetousness and reinforced that warning with a thought-provoking illustration. Ngài thẳng thắn cảnh báo tính tham lam và dùng một minh họa khiến người ta suy nghĩ để nhấn mạnh lời cảnh báo ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thought-provoking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thought-provoking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.