terapia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terapia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terapia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ terapia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là điều trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terapia

điều trị

noun (tratamiento médico)

Me faltaban las aptitudes apropiadas para continuar con tu terapia.
Tôi thiếu các kỹ năng thích hợp để tiếp tục điều trị cho ông.

Xem thêm ví dụ

Los Labradoodles son ampliamente usados en todo el mundo como perro guía, así como perro de asistencia y de terapia.
Labradoodle hiện đang được sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới như hướng dẫn, hỗ trợ, và chó điều trị cũng như thú cưng trong gia đình.
Te daría alguna terapia física, pero no la necesitas.
Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa.
Ha recibido terapia y tratamiento, y les estoy muy agradecida.
và tôi thấy biết ơn vì điều đó.
Un negocio falso que afirma ser el líder en investigación de terapias sobre comportamientos.
Một doanh nghiệp không có thật tuyên bố là nhà nghiên cứu hàng đầu về trị liệu hành vi.
Es como una especie de terapia por estrés post-traumático o algo así.
Nó giống như là... điều trị stress sau chấn thương tâm lý.
Seguramente estarán teniendo una sesión de terapia en la playa.
Chắc họ đang trị liệu đâu đó trên bờ biển thôi.
Y fueron capaces de cambiar terapias, incluyendo la deshabilitación del dispositivo — y esto con un dispositivo comercial, de venta al público — simplemente realizando ingeniería inversa y enviando señales inalámbricas al mismo.
Và họ đã có thể thay đổi phương pháp điều trị, bao gồm việc vô hiệu hóa thiết bị - và điều này là với một thiết bị thương mại thực, không có trên kệ hàng -- đơn giản chỉ cần thực hiện đảo ngược kỹ thuật và gửi các tín hiệu không dây tới thiết bị này.
Abre los ojos estar en este lado de la terapia.
Thật là đáng ngạc nhiên khi ở bên này của cuộc tư vấn.
Hay indicaciones que muestran que la terapia puede mejorar la función cognitiva, la calidad memorística...
Có những dấu hiệu cho thấy liệu pháp có thể tăng cường khả năng nhận thức tăng cường trí nhớ.
Así que todo lo que hay que hacer es tomar ese ADN, colocarlo en un vector de terapia génica, como un virus, y ponerlo en las neuronas.
Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron.
Tengo algo de práctica en terapia de trauma, pero no es mi especialidad.
Tôi có được đào tạo về tổn thương tinh thần, nhưng đó không phải chuyên môn của tôi.
Esto sugiere que, si pudiéramos tener una terapia o una pastilla que tomar para replicar algunos de estos efectos en los humanos, tal vez tendríamos una forma de combatir muchas enfermedades distintas relacionadas con la edad, todas al mismo tiempo.
Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc.
El decano Jovich me quiere en una reunión sobre cómo tratar las terapias de ayuda.
Dean Jovich muốn anh có mặt ở cuộc họp về việc tư vấn xử lý các chuyện đau buồn.
La terapia se usó por primera vez en el campo de la medicina en 1938.
Liệu pháp được sử dụng đầu tiên trong y học vào năm 1938.
Y ahora sabemos que lo que realmente se debe hacer es cambiar la fisiología del órgano, el cerebro, recablearlo, remodelarla, y que, por supuesto, se ha demostrado estudio tras estudio que la terapia conversacional hace exactamente eso, estudio tras estudio ha demostrado que la terapia conversacional combinada con medicamentos, pastillas, es mucho más eficaz que cualquiera de ellos solo.
Rồi bây giờ chúng ta biết việc chúng ta cần phải làm là thay đổi chức năng sinh lý của cơ quan, ở đây là bộ não, kết nối lại nó, chỉnh sửa nó, và, dĩ nhiên, chúng ta biết, các nghiên cứu chỉ ra liệu pháp nói chuyện có thể làm điều đó, và các nghiên cứu còn chỉ ra rằng liệu pháp nói kết hợp với nội khoa, với thuốc sẽ có hiệu quả nhiều hơn chỉ điều trị đơn độc 1 thứ.
Agrega: “Algunas personas dicen que es posible cambiar y que la terapia es la única respuesta.
Người ấy tiếp tục: “Một số người cho rằng sự thay đổi có thể xảy ra và việc điều trị là giải đáp duy nhất.
Si sigues los horarios, aceptas tomar medicamentos participas en terapias grupales e individuales...
Nếu anh tiến hành theo đúng lịch đã xếp, đồng ý việc dùng thuốc, tham gia các buổi điều trị theo nhóm và cá nhân, chúng ta sẽ có vài mục tiêu....
Al aprender a comunicarse abiertamente, fijen límites adecuados y quizás busquen terapia profesional.
Khi các chị em học cách giao tiếp một cách cởi mở, thì hãy đặt ra những giới hạn thích hợp, và có lẽ còn tìm kiếm sự tư vấn chuyên môn nữa.
El arte y la música son considerados como terapia y medios de expresión.
Nghệ thuật, âm nhạc được coi như liệu pháp và phương tiện bày tỏ tình cảm.
El siguiente tratamiento es la terapia por exposición, y este es una especie de entrenamiento de campo, y es el más rápido de los tratamientos comprobados y efectivos que existen.
Cách tiếp theo của trị liệu là hiệu pháp lộ diện, và đây là một loại tập huấn hiện trường, và là cách nhanh nhất cho việc điều trị hiệu quả được chứng minh.
Para Freud, el conocimiento de la propia historia interior se convirtió en una terapia.
Theo Freud, hiểu biết lịch sử nội tâm của một người sẽ trở thành một phương pháp trị liệu.
Me faltaban las aptitudes apropiadas para continuar con tu terapia.
Tôi thiếu các kỹ năng thích hợp để tiếp tục điều trị cho ông.
—Bueno —digo—, quizá necesite terapia.
“Vậy thì,” tôi nói, “điều đó cho thấy anh ta có thể cần điều trị.”
Dile eso a tu jefe en terapia intensiva.
Đi mà nói với quản đốc của anh ở I.C.U.
¿Le has contado a alguien que estás yendo a una terapia?
Cô có kể ai cô đi trị liệu không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terapia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.