deshidratación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deshidratación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deshidratación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ deshidratación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bay hơi, sự làm khô, sự sấy khô, hạn hán, Hạn hán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deshidratación

Bay hơi

(evaporation)

sự làm khô

(desiccation)

sự sấy khô

(desiccation)

hạn hán

(drought)

Hạn hán

(drought)

Xem thêm ví dụ

Por lo general son mucho más pequeños y pesan menos que los infantes de término medio y sufren de un grado severo de diarrea y deshidratación.
Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo.
La convulsión pudo ser resultado de una deshidratación o de algo neurológico.
Co giật có thể do thiếu nước hoặc là một vấn đề thần kinh.
La sulfonación es reversible por encima de los 220 °C. La deshidratación con pentóxido de fósforo da como resultado anhídrido de ácido bencensulfónico ((C6H5SO2)2O).
Sự sulfonation được đảo ngược ở trên 220 °C. Khử nước bằng phốtpho pentaôxít cho anhydrit axit benzenesulfonic ((C6H5SO2)2O).
Suena a gastroenteritis y deshidratación.
Có lẽ là viêm dạ dày-ruột và mất nước.
La convulsión de la paciente es resultado de la deshidratación que surgió del cóctel de alcohol y éxtasis.
Cơn co giật của bệnh nhân là kết quả của việc mất nước do uống rượu cùng với thuốc lắc.
Aunque la fiebre produce incomodidad y deshidratación, no es necesariamente perjudicial.
Dù sốt có thể gây khó chịu và mất nước, nhưng không hẳn là một triệu chứng xấu.
La deshidratación, que es frecuente entre las personas mayores —sobre todo si viven solas o en residencias de ancianos—, hace a las personas más propensas a sufrir caídas, aturdimiento, estreñimiento, pérdida de la elasticidad de la piel e infecciones, y hasta puede provocar la muerte.
Tình trạng thiếu nước thường gặp ở người lớn tuổi, đặc biệt là những người sống một mình hay trong viện dưỡng lão, có thể gây ra một số vấn đề như lẫn, táo bón, da đàn hồi kém, nhiễm khuẩn và thậm chí tử vong.
Hay deshidratación.
Rồi mất nước. hạ nhiệt độ.
▪ no quiere líquidos y presenta síntomas de deshidratación
▪ Trẻ không muốn ăn uống và có dấu hiệu bị mất nước
Pero diseco los desechos orgánicos en este macerador de deshidratación que los transforma en un material inerte que puedo almacenar y hacer compost después.
Tôi cho các chất thải thực phẩm vào máy ngâm, khử nước, sấy khô chuyển hóa thức ăn thành các loại vật liệu và như vậy tôi có thể tích trữ và làm thành phân vi sinh sau đó.
Llevó a su hijo al hospital donde fue tratado de una grave deshidratación.
Ông đưa con trai mình tới bệnh viện với tình trạng bị mất nước nghiêm trọng.
Nos puede matar de deshidratación.
Có thể sẽ có người chết vì mất nước đấy.
Murió por deshidratación.
Anh ta chết do mất nước.
También toxoplasmosis, deshidratación, lupus eritematosa, varios desórdenes intersexuales...
Cả khuẩn toxo, mất nước, SLE, bệnh rối loạn lưỡng tính.
No había pausas para comer, ni para beber, y la deshidratación severa hacía que orinar fuera bastante intrascendente.
Không có đồ ăn, giờ nghỉ để ăn uống, do bị mất nước nghiêm trọng nên việc đi tiểu trở nên tầm thường
El mensajero de la Dra. Cuddy dijo que era solo deshidratación por la diarrea.
Bác sĩ Cuddy thông báo rằng đó chỉ là mất nước do tiêu chảy.
¿Deshidratación?
Mất nước?
Presionaron demasiado sus riñones, así que necesitaba tiempo para recuperarse de la deshidratación inicial.
Nó làm " căng " thận nên cậu bé cần thêm thời gian để hồi phục lại sau lần mất nước đầu.
La deshidratación me está afectando tanto la memoria que si no anoto todo, me olvido hasta de ir a mear.
Tôi bị mất nước đến nỗi trí nhớ loạn cả lên tôi phải viết ra mọi việc để nhớ là phải đi tiểu.
El rodaje comenzó en Marrakech, Marruecos, el 4 de mayo de 1998, durando diecisiete semanas; el equipo tuvo que aguantar la deshidratación, tormentas de arena, y las serpientes mientras filmaban en el Sáhara.
Quá trình quay phim bắt đầu tại Marrakech, Maroc vào ngày 4 tháng 5 năm 1998 và kéo dài mười bảy tuần; đoàn làm phim phải chịu đựng tình trạng mất nước, bão cát và rắn khi quay phim ở Sa mạc Sahara.
¿No padecería deshidratación y otras graves consecuencias?
Chẳng phải không bao lâu sau ông sẽ bị mất nước và gặp những hậu quả nguy hại khác sao?
Estuve al borde de la deshidratación los primeros seis meses.
Anh đã mất nước trầm trọng trong 6 tháng ta quen nhau.
El color azul es atribuido a cobre, mientras que el verde puede ser el resultado de impurezas de hierro o la deshidratación.
Màu xanh (nước biển) là do đồng mang lại trong khi màu xanh lá cây có thể là kết quả của tạp chất sắt (thay thế nhôm) hay bị khử nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deshidratación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.