TEPT trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ TEPT trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ TEPT trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ TEPT trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rối loạn stress sau sang chấn, Rối loạn stress sau sang chấn, hậu chấn thương tâm lý, rối loạn căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ TEPT
rối loạn stress sau sang chấn(post-traumatic stress disorder) |
Rối loạn stress sau sang chấn(post-traumatic stress disorder) |
hậu chấn thương tâm lý(PTSD) |
rối loạn căng thẳng(PTSD) |
Xem thêm ví dụ
Cuando los problemas duran más de un mes, a menudo se diagnostica TEPT. Khi các vấn đề kéo dài hơn một tháng, người bệnh sẽ được chẩn đoán mắc PTSD. |
Pero cerca de la mitad de las fuerzas armadas ha obtenido algún tipo de compensación del gobierno debido al TEPT. Khoảng một nửa quân đội chúng ta được xếp vào danh sách được đền bù vì bị PTSD từ chính phủ. |
Recientemente hemos tratado con perros terapéuticos, retiros naturales; muchas cosas que puede que alivien temporalmente el estrés, pero que realmente no eliminan los síntomas del TEPT a largo plazo. Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD. |
Este fenómeno se llama trastorno de estrés postraumático, o TEPT, y no es un fallo personal; más bien, es el mal funcionamiento tratable de mecanismos biológicos que nos permite hacer frente a experiencias peligrosas. Hiện tượng này, được gọi là rối loạn căng thẳng hậu sang chấn, hay PTSD, đó không phải là thất bại của cá nhân; mà thay vào đó, là một sự cố về cơ chế sinh học có thể chữa trị được, cho phép ta thích ứng với những trải nghiệm nguy hiểm. |
Ahora, resulta que los mejores tratamientos para el TEPT usan muchos de los principios de entrenamiento que el ejército usa para preparar a sus reclutas para ir a la guerra. Và hóa ra là, những cách trị liệu PTSD tốt nhất dùng rất nhiều nguyên tắc tập huấn tương tự cách mà quân đội sử dụng để trang bị cho các học viên trong chiến tranh. |
Hoy existe una epidemia de trastornos emocionales, como la depresión y el trastorno de estrés postraumático, TEPT. Ta đang ở trong cuộc lan truyền của bệnh dịch rối loạn cảm xúc như trầm cảm và rối loạn căng thẳng hậu chấn thương tâm lý PTSD. |
Como todo entrenamiento, los mejores tratamientos para el TEPT requieren de la repetición. Như mọi khóa tập huấn, cách trị liệu PTSD tốt nhất yêu cầu sự lặp lại. |
Sabemos que las personas vulnerables al TEPT a largo plazo son personas que de niños se abusó de ellas, que sufrieron un trauma siendo niños, las personas con bajos niveles de educación, las personas con trastornos psiquiátricos en su familia. Chúng ta biết những người dễ bị tổn thương bởi PTSD dài hạn là những người từng bị bạo hành lúc nhỏ, người bị thương lúc nhỏ, những người có trình độ học vấn thấp, những người có người thân bị tâm thần. |
Para entender el TEPT, primero necesitamos comprender cómo el cerebro procesa un rango de experiencias penosas, como la muerte de un ser querido, violencia doméstica, lesión o enfermedad, abuso, violación, guerra, accidentes de tráfico y desastres naturales. Để hiểu về PTSD, đầu tiên, cần hiểu cách bộ não xử lý nhiều loại thử thách, gồm cái chết của người thân, bạo lực gia đình, chấn thương hay bệnh tật, bị lạm dụng, bị hiếp dâm, chiến tranh, tai nạn xe hơi, và thảm hoạ tự nhiên. |
Yo me hice psicólogo para ayudar a mitigar el sufrimiento humano, y en los últimos 10 años mi objetivo ha sido el sufrimiento que causa el TEPT y que experimentan veteranos como Carlos. Về phần mình, tôi là 1 nhà tâm lý học giúp xoa dịu đau khổ của con người, trong 10 năm qua, mục tiêu hướng tới của tôi là những nỗi đau gây ra bởi PTSD giống điều các cựu chiến binh như Carlos đã trải qua. |
Los psiquiatras le diagnosticaron TEPT, pero no lo dejaron ir. Các bác sĩ đã nói hắn bị rối loạn stress sau chấn thương nhưng họ không loại bỏ anh ta. |
Los caninos veteranos de los conflictos de Irak y Afganistán regresan con lo que se considera TEPT canino, y tienen dificultades para volver a la vida civil cuando regresan de los despliegues. Những chú chó quân đội trong chiến tranh Afghanistan sau khi trở về nhiều chú mắc chứng chấn động chiến tranh, rất khó hoà nhập lại với cộng đồng văn minh sau khi thôi chiến đấu. |
Si crees que puedes sufrir TEPT, el primer paso es una evaluación con un profesional de salud mental que pueda dirigirte hacia los muchos recursos disponibles. Nếu bạn nghĩ mình đang mắc phải PTSD, bước đầu tiên là một buổi đánh giá với các chuyên gia sức khoẻ tâm lí, người có thể hướng bạn tới rất nhiều nguồn tài liệu sẵn có. |
Un gran desafío para sobrellevar el TEPT es sensibilidad a desencadenantes, estímulos físicos y emocionales que el cerebro asocia con el trauma original. Thách thức lớn trong việc đối phó với PTSD là độ nhạy cảm trước các kích thích, các kích thích về cơ thể và tinh thần mà bộ não liên hệ với chấn thương gốc. |
Algo similar parece ocurrir durante el TEPT. Một hiện tượng tương tự dường như cũng xảy ra trong trường hợp PTSD. |
El ejército israelí tiene una tasa de TEPT de alrededor del 1 %. Quân đội Israel có tỉ lệ mắc PTSD là 1%. |
¿Has notado los síntomas del TEPT en un amigo o familiar? Vậy nếu bạn phát hiện triệu chứng PTSD ở bạn bè hay người thân thì sao? |
Alrededor del 50 % ha solicitado compensación por TEPT. Khoảng 50% được xếp vào danh sách đền bù PTSD. |
Los factores genéticos, el estrés abrumador continuo, y muchos factores de riesgo, como enfermedades mentales preexistentes, o la falta de soporte emocional, jugarán un rol importante determinante en aquel que experimentará TEPT. Di truyền, áp lực căng thẳng tiếp diễn, và nhiều yếu tố rủi ro như các bệnh tâm lí từ trước hay thiếu hỗ trợ tinh thần, đóng vai trò trong việc xác định ai sẽ mắc PTSD. |
Y me permitió colocar 23 años de TEPT y de TBI en un solo lugar. Eso nunca me había pasado. Và nó cho phép tôi đặt 23 năm PTSD và TBI ở cùng một chỗ điều này chưa bao giờ xảy ra. |
El TEPT ha sido llamado "la herida escondida" porque no conlleva signos físicos externos. PTSD còn được gọi là "vết thương giấu kín" vì nó đến mà không kèm bất kỳ biểu hiện nào trên cơ thể. |
Más tarde, descubrí que tenía TEPT a corto plazo: trastorno de estrés postraumático. Sau đó, tôi phát hiện rằng tôi bị PTSD ngắn hạn: Rối loạn stress sau chấn thương. |
La psicoterapia puede ser muy efectiva para el TEPT, ayudando a los pacientes a comprender estos desencadenantes. Trị liệu tâm lý cũng có tác dụng với PTSD, giúp bệnh nhân hiểu rõ hơn những yếu tố kích thích cuả họ. |
Si uno sirvió en Vietnam y su hermano es esquizofrénico, tiene más probabilidad de tener TEPT a largo plazo por Vietnam. Nếu bạn phục vụ ở Việt Nam và anh bạn đồng ngũ bị tâm thần phân liệt, Bạn rất có khả năng bị PTSD dài hạn ở Việt Nam. |
Y, al aprender en clase sobre el trastorno por estrés postraumático, o TEPT, mi misión de ayudar a militares que han sufrido como mi abuelo comenzó a tomar forma. Và khi ngồi trong lớp học về rối loạn căng thẳng sau chấn thương tâm lý, hoặc gọi tắt là PTSD, nhiệm vụ giúp đỡ những quân nhân khốn khổ như ông tôi bắt đầu hình thành. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ TEPT trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới TEPT
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.