suplir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suplir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suplir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suplir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bù lại, đền bù, đền bồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suplir

bù lại

verb

đền bù

verb

đền bồi

verb

Xem thêm ví dụ

Hermanos, ¿toman la iniciativa en actividades familiares como el estudio de las Escrituras, la oración familiar y la noche de hogar, o es su esposa la que lo hace para suplir la falta de interés de ustedes?
Thưa các anh em, các anh em có hướng dẫn trong những sinh hoạt gia đình như học thánh thư, cầu nguyện chung gia đình và buổi họp tối gia đình không hay là vợ của các anh em phải làm các bổn phận mà các anh em đã không làm vì thiếu quan tâm trong nhà?
Satsuma de cualquier forma negoció después y pago unas 25,000 libras, y aunque no se entregó a los asesinos de Richardson, a cambio se obtuvo un acuerdo con Gran Bretaña para suplir de barcos de guerra a Satsuma.
Phiên bang Satsuma sau đó đàm phán và chịu bồi thường 25.000 Bảng, nhưng không trao người đã giết Richardson, để đổi lại một hiệp ước theo đó Anh sẽ cung cấp tàu chiến hơi nước cho Satsuma.
Si algo se ha dejado sin contestar en la introducción, su aplicación debe suplir la contestación.
Nếu bạn không giải đáp một điều gì đặt ra trong lời dẫn nhập câu Kinh-thánh, thì bạn cần phải trả lời trong phần làm sự áp dụng câu Kinh-thánh.
Si no lo es, o si no hay tal provisión, los hijos que honran a sus padres van a hacer cuanto puedan por suplir lo que realmente falte.
Nếu không đủ, hoặc nếu không có chương trình trợ cấp nào cả, con cái thảo kính cha mẹ sẽ làm hết sức mình để bổ túc những thiếu sót.
□ ¿Qué asegura a los cristianos que Dios les suplirá las necesidades básicas?
□ Tại sao tín đồ đấng Christ có thể tin chắc rằng Đức Chúa Trời sẽ giúp họ có đủ những thứ cần thiết căn bản?
Sam me puede suplir.
Anh có thể bảo Sam làm thay đêm nay.
El resultado era que, en vez de suplir a la gente lo que necesitaba, ponían más carga sobre ella.
Các thực hành của họ đem đến hậu quả là tạo thêm gánh nặng cho dân chúng thay vì thỏa mãn các nhu cầu của họ.
Faraday, que iba en calidad de asistente científico, se vio forzado a suplir las tareas del sirviente hasta que se pudiera encontrar uno nuevo en París.
Faraday được gọi làm phụ tá khoa học cho Davy, và được yêu cầu làm công việc như người giúp việc của Davy cho tới khi vị trí này có thể được tìm thấy ở Paris.
(Salmo 22:9, 10) Es necesario alimentarlo bien y mantenerlo limpio y caliente; pero no basta con suplir las necesidades físicas.
Nó cần ăn uống đầy đủ, được giữ cho sạch sẽ và ấm áp; nhưng chỉ cung cấp những nhu cầu vật chất vẫn chưa đủ.
Mujeres de corazón dispuesto contribuyeron tiempo, esfuerzo y recursos materiales para suplir a Jesús y sus discípulos cosas necesarias (Marcos 15:40, 41; Lucas 8:1-3).
Có những người đờn bà sốt-sắng đóng-góp thì-giờ, năng-lực cùng tài-sản để giúp việc cho Giê-su và các môn-đồ ngài (Mác 15:40, 41; Lu-ca 8:1-3).
Sí, olvídense del hardware, cualquier hardware suplirá
Quên phần cứng đi.
Alentamos a los presidentes de misión a que procuren tener matrimonios con el fin de suplir las necesidades de sus respectivas misiones.
Chúng tôi khuyến khích các chủ tịch phái bộ truyền giáo hãy tìm kiếm các cặp vợ chồng để đáp ứng những nhu cầu của họ trong phái bộ truyền giáo của họ.
Hoy día la sociedad carece de la fibra moral necesaria para suplir a los hijos lo que los hará adultos responsables.
Xã hội ngày nay thiếu mất tính chất đạo đức cần thiết nhằm đóng vai trò sửa soạn các trẻ em trở nên những người trưởng thành có tinh thần trách nhiệm.
Por ello, confiemos plenamente en que él puede y quiere suplir nuestras carencias (Mateo 6:25-32; 11:28-30).
Vậy, chúng ta hãy hoàn toàn tin tưởng là Ngài muốn và có khả năng chăm sóc cho nhu cầu của chúng ta.—Ma-thi-ơ 6:25-32; 11:28-30.
En consecuencia, Cartago fue capaz de reforzar y suplir a sus fortalezas asediadas, especialmente en Lilibeo, en la costa oeste de Sicilia.
Do đó, Carthage đã có thể củng cố và nối lại việc tiếp tế cho các thành trì đang bị bao vây, đặc biệt là Lilybaeum, ở tận cùng phía tây của Sicilia.
En otras ocasiones, una charla con otro cristiano puede suplir lo que nos hace falta.
Vào lúc khác, nói chuyện thân mật với một anh em tín đồ sẽ cung cấp cho chúng ta điều mong muốn.
Los nuevos sectores, tales como el de piedras preciosas que procesa y fabrica joyería, tecnologías de información y de comunicación, e incluso turismo están comenzando a suplir sectores más tradicionales en la economía, tal como la agricultura.
Những lĩnh vực mới, như gia công đá quý và chế tạo đồ kim hoàn, công nghệ thông tin và công nghệ viễn thông, và thậm chí cả du lịch đang bắt đầu có đóng góp vào nền kinh tế bên cạnh các lĩnh vực truyền thống như nông nghiệp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suplir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.