tell apart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tell apart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tell apart trong Tiếng Anh.
Từ tell apart trong Tiếng Anh có nghĩa là phân biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tell apart
phân biệtverb |
Xem thêm ví dụ
The disease may be difficult to tell apart from other illnesses, especially in the early stages. Bệnh có thể khó phân biệt với các bệnh khác, đặc biệt là ở giai đoạn đầu. |
All right, I couldn' t tell you apart Được rồi, tớ không thể nói cho cậu hiểu được |
And if your employees can't tell them apart, neither can your consumers. " Và nếu người làm công của bạn không thể phân biệt. thì người tiêu dùng của bạn cũng vậy. |
Isn't it interesting that religious behavior is so close to being crazy, we can't tell them apart. Không phải là rất thú vị sao khi việc sùng đạo giống với bệnh điên, chúng ta chẳng thể phân biệt nổi. |
OK.I can' t tell you apart. Maybe you could wear a bell or something Tớ không thể nói rõ được- Có thể cậu nên đeo một cái chuông chăng, tớ cũng không biết nữa |
But photons aren't like coins - no matter how hard you try, you can't tell one apart from another. Nhưng photon không giống đồng xu - dù bạn cố thế nào, bạn không thể phân biệt hai photon. |
I couldn't tell you apart. Được rồi, tớ không thể nói cho cậu hiểu được. |
You cannot tell them apart. Anh không thể phân biệt được. |
And so I asked them, " Well, how do I tell them apart? Và tôi hỏi " Làm sao tôi phân biệt được? " |
Because the categories tell me how to tell them apart. Bởi vì sự phân chia cho tôi biết làm sao phân chia chúng |
And all the stitches must be so exactly alike that you could not tell them apart, because that was the way to sew. Và, tất cả các mũi khâu phải hoàn toàn giống hệt nhau đến mức không phân biệt nổi vì đó chính là cách thức khâu vá. |
Now we can look at something like a brain and look at the individual molecules, because we've moved them far apart enough from each other that we can tell them apart. Bây giờ chúng ta dường như có thể nhìn một bộ não và nhìn từng phân tử riêng biệt, vì chúng ta đã đẩy chúng ra xa nhau đủ để chúng ta có thể phân biệt chúng. |
Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. " Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ". |
I can't remember, I can't tell those guys apart. Tôi không nhớ, tôi không thể nói với những người liên quan. |
If the judge can't tell the machine apart from the human, the machine has passed the test. Nếu người kiểm định không phân biệt được máy tính và người thật, thì máy tính đã vượt qua cuộc kiểm định. |
Sometimes it's hard to tell the two apart. Đôi khi rất khó để phân biệt hai cái đó. |
Can't even tell people's faces apart. Thậm chí còn không biết mặt ai vào với ai. |
There are several ways to tell them apart: Dori has purple eyes while Gura's are blue, and the bottom part of Dori's clothes is blue while Gura's are red. Có nhiều cách để phân biệt họ như sau: Dori có đôi mắt máu tím trong khi Gura thì có đôi mắt màu xanh, quần của Dori màu xanh trong khi quần của Gura màu đỏ. |
New Zealand English is similar to Australian English and many speakers from the Northern Hemisphere are unable to tell the accents apart. Tiếng Anh New Zealand tương đồng với tiếng Anh Úc và nhiều người Anh ngữ đến từ Bắc Bán cầu gặp khó khăn với trọng âm. |
It's difficult to tell those two twins apart because they look so much alike. Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau. |
Arriving at Sebastian's apartment, Roy tells Pris that the others are dead. Roy đến căn hộ của Sebastian và gặp Pris, Roy nói với Pris những người khác đã chết. |
This chest band is usually thicker in males during the breeding season, and it is the only reliable way to tell the sexes apart. Dải ngực ở con trống thường dày hơn trong mùa sinh sản, và đó là cách duy nhất đáng tin cậy để phân biệt giới tính. |
And these models will give us some understanding how we can tell these two things apart. Và những mô hình này sẽ cung cấp cho chúng ta sự hiểu biết về cách mà chúng ta tách bạch chúng. |
So how can we tell different types of stars apart? Vậy thì bằng cách nào ta có thể nói về các loại sao riêng biệt khác nhau? |
The most obvious way of telling the two species apart are the differences in their colouring and in the way their horns are oriented. Cách rõ ràng nhất để kể về hai loài là những khác biệt về màu sắc lông và hình dạng cặp sừng định hướng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tell apart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tell apart
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.