técnico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ técnico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ técnico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ técnico trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhà kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ técnico
nhà kỹ thuậtnoun Puesto que eres técnico, pensé que te interesaría ese dique, Milly. Với tư cách một nhà kỹ thuật, tôi nghĩ là anh sẽ hứng thú với cái đập đó, Milly. |
Xem thêm ví dụ
El cuidado del complicado dispositivo está a cargo de un técnico mecánico, quien lo revisa a cabalidad todas las semanas. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Existe algo llamado la técnica del Ataque Corporal. Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện. |
El 5 de septiembre de 2014, DIGITALEUROPE liberó un logotipo "Ultra HD" para certificar compañías que conocen sus requisitos técnicos. Ngày 05 Tháng 9 năm 2014, DigitalEurope phát hành HD biểu tượng cực của họ cho công ty đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của họ. |
Estas técnicas no ofrecen contenido único ni interesante para los usuarios, e infringen nuestras directrices para webmasters. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Así que los problemas técnicos que hay que resolver para hacer este trabajo parecen muy difíciles --no tan difíciles como crear una IA superinteligente-- pero bastante difíciles. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
Mediante dicho intercambio, el niño aprende las técnicas elementales de la conversación, una habilidad que utilizará el resto de su vida. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Se cerró en 1490 después de su muerte. Bratislava es sede de la universidad más grande del país (la Universidad Comenius, 27 771 estudiantes), la mayor universidad técnica (Universidad Eslovaca de Tecnología, 18 473 estudiantes), y las escuelas de arte más antiguas (la Academia de las Artes Escénicas y de la Academia de Bellas Artes y Diseño) de Eslovaquia. Bratislava là trụ sở của trường đại học lớn nhất (đại học Comenius, 27.771 học sinh), trường đại học kỹ thuật lớn nhất (Đại học Kỹ thuật Slovakia, 18.473 học sinh), và trường nghệ thuật cổ nhất (Học viện Nghệ thuật trình diễn và Học viện Mỹ thuật và Thiết kế) tại Slovakia. |
No es una ventaja técnica. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
Se está haciendo un gran esfuerzo para reducir las técnicas de análisis al tamaño del chip . Một xu hướng mới là cố gắng thu nhỏ các kỹ thuật phân tích lại để chúng có kích thước như chip. |
Nunca he entendido la técnica. Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào? |
Técnica electrónica Lisa Melville. ( Tiếng hát ) Kỹ sư điện Lisa Melville. |
En 1947 se fundó como Universidad Técnica del Estado, con diversas sedes a lo largo del país. Trường trở thành Universidad Técnica del Estado (Đại học Kỹ thuật Nhà nước) năm 1947, với nhiều khu trường sở khắp đất nước Chile. |
Ahora les propongo brevemente otros principios que serán útiles para organizar su educación y su carrera, o si enseñan, para mejorar las técnicas de enseñanza y orientación de los jóvenes científicos. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Mencione algunos ejemplos de los adelantos que el hombre ha logrado en los aspectos técnicos de la comunicación. Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin? |
Esperé una demostración de sus técnicas de consuelo, que yo sentía que no tenía y que necesitaba mucho. Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần. |
9) ¿Qué técnicas permiten reducir la pérdida de sangre en una intervención quirúrgica? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
Primero, habían muchas nuevas técnicas de manufactura, sin mencionar, motores miniatura muy económicos -- motores eléctricos sin escobillas, servomotores, motores de pasos, que son utilizados en impresores, escáneres y cosas por el estilo. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
Sin embargo, el fundamento de la enseñanza eficaz no es la técnica, sino algo mucho más importante. Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
Estábamos mirando este ratón, tratando de activar un recuerdo por primera vez usando nuestra técnica. Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này. |
Esencialmente, todos los cifrados quedaron vulnerables a esta técnica criptoanalítica hasta la invención del cifrado polialfabético por Leon Battista Alberti (1465), y muchos lo siguieron siendo desde entonces. Về nguyên tắc, mọi kỹ thuật mật mã đều không chống lại được kỹ thuật phân tích mã (cryptanalytic technique) này cho tới khi kỹ thuật mật mã dùng nhiều bảng chữ cái được Alberti sáng tạo (năm 1465). |
Dejemos que una traductora nos conteste: “Gracias a esta capacitación, nos sentimos libres para usar las técnicas de traducción apropiadas, pero también sabemos que tenemos límites razonables para no asumir el papel de redactores. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Esta técnica utiliza sensores en 3D para captar información sobre la forma de la cara. Kỹ thuật này sử dụng các cảm biến 3D để nắm bắt thông tin về hình dạng của khuôn mặt. |
Para los pacientes que dan positivo, contamos con un equipo multidisciplinario que trabaja para reducir la dosis de la adversidad y para tratar los síntomas con las mejores técnicas, incluyendo las visitas domiciliarias, coordinación de la atención, atención psiquiátrica, nutrición, intervenciones holísticas y, sí, medicación de ser necesario. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Sin embargo, los medios para obtener esos datos, para extraerlos, transformarlos y cargarlos, las técnicas para analizarlos y generar información, así como las diferentes formas para realizar la gestión de datos son componentes esenciales de un almacén de datos. Tuy nhiên, các phương tiện cho việc lấy và phân tích, trích rút, biến đổi, nạp dữ liệu, và quản lý dữ liệu từ điển cũng được coi là các thành phần cốt yếu của một hệ thống kho dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ técnico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới técnico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.