tear up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tear up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tear up trong Tiếng Anh.
Từ tear up trong Tiếng Anh có các nghĩa là xé nát, xé toạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tear up
xé nátverb You've perfected the art of tearing up papers. Chị đã rất thành thạo trong việc xé nát giấy tờ. |
xé toạcverb |
Xem thêm ví dụ
Some masseur is tearing up the gambling house. Có một tên đấm bóp nào đó đang quậy nát sòng bạc. |
You've perfected the art of tearing up papers. Chị đã rất thành thạo trong việc xé nát giấy tờ. |
I'm gonna tear up the fucking dance floor, dude. Tôi cũng sẽ xét nát sàn nhảy, anh bạn. |
I don't, which is why I was tearing up. Không, nhưng đó là lý do em chảy nước mắt. |
Chief warder Theil tears up André’s letter and puts the ring in his pocket. Tên giám thị trưởng Theil xé bức thư của André và cất chiếc nhẫn vào túi. |
I'm going to tear up the papers. Em sẽ xé bỏ hết giấy đăng ký. |
You can tear up a chopper with this. Rồi chúng tôi sẽ gởi hàng. |
Tear up the entire ship! Xé nát cả con tàu đi! |
And tear up stockings? Hay là chơi với mấy cái tất này |
Oh, he's tearing up the rug right now. Như kiểu nó chuẩn bị xé cái thảm đến nơi. |
I'm starting to tear up. Nên con mới bị chảy nước mắt |
Why did you have to tear up that letter? Sao bác lại phải xé lá thư đó? |
Why are you tearing up that newspaper? Sao lại xé nát tờ báo kia vậy? |
Tear up that invitation. Hãy xé bỏ thiệp mời đó đi. |
Well, you're all just tearing up the 1870s, aren't you? Các anh vừa xé tan những năm 1870, phải ko? |
I don’t believe you are ever going to drink again, and I am going to tear up these papers.” Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.” |
The clergy thought nothing of walking into people’s homes uninvited and tearing up the Bible literature that we had left there. Các giáo phẩm ngang nhiên xông vào nhà người ta để xé bỏ những ấn phẩm mà chúng tôi đã phát. |
You risk your life for everybody else, any hopeless cause that comes along but you tear up a check that could give Cim a little security for once. Anh liều mạng mình cho bất cứ ai khác, bất cứ oan ức vô vọng nào mà anh gặp nhưng anh lại xé tấm chi phiếu có thể cho Cim được một chút bảo đảm. |
Juror 3 loses his temper and tears up a photo of himself and his son, then suddenly breaks down crying and changes his vote to "not guilty", making the vote unanimous. Ông mất bình tĩnh, xé một bức hình của mình với đứa con, rồi bật khóc và đổi lá phiếu của mình thành "vô tội". |
Pay it back, I'll happily tear it up. Trả tiền lại đi, rồi em sẽ xé nó |
As a security measure, he’d chosen to tear it up. Vì biện pháp an toàn, em đã ưng xé nó ra. |
And he wants to tear it up. Và anh ấy muốn xé nó. |
Tears well up in my eyes as I think about this family going back to Pakistan soon. Tôi rưng rưng nước mắt khi nghĩ đến việc gia đình này sắp trở về Pakistan. |
But as I left Tony, I felt the sting and salt of tears welling up in my eyes. Nhưng khi rời đi, tôi bỗng thấy vị cay và mặn nơi khoé mắt rồi nước mắt lưng tròng. |
We've been tearing it up and I've never even seen them here. Nhưng chúng ta đã quậy tung lên và anh chưa từng thấy chúng đến đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tear up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tear up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.