tardy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tardy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tardy trong Tiếng Anh.
Từ tardy trong Tiếng Anh có các nghĩa là muộn, trễ, bê trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tardy
muộnadjective Chloe, there's a zero-tolerance policy on tardiness, young lady. Chloe, đi muộn thì không được tha thứ gì đâu đấy, quý cô trẻ tuổi. |
trễadjective I see that Cicero outdoes me in his tardiness. Ta thấy Cicero đã thắng ta trong việc chậm trễ này. |
bê trễadjective |
Xem thêm ví dụ
You were tardy this morning. Em đã đến trễ sáng nay. |
“TARDINESS is a chronic problem among chief executive officers,” reports USA Today. “ĐI TRỄ là tật cố hữu của các nhân viên cấp cao. |
I apologize for our tardiness. Xin lỗi vì việc đó. |
She was tardy though. Tuy nhiên em ấy cũng đã lề mề |
Clara, I want you to step inside the TARDIS. tôi muốn cô bước vào trong TARDIS. |
Miss Clarke, I find tardiness under any circumstance, unacceptable. Cô Clarke, tôi thấy sự chậm trễ trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không thể chấp nhận được. |
The Doctor chose to leave home by stealing an obsolete TARDIS model as revealed in the 1969 serial The War Games and depicted in the 2013 episode "The Name of the Doctor". Doctor trốn khỏi hành tinh quê nhà của mình bằng cách đánh cắp một tàu TARDIS lỗi thời (như đã tiết lộ trong tập The War Games (1969) và lên màn ảnh cho thấy Doctor đầu tiên đang chọn một tàu để lái đi trong tập "The Name of the Doctor" (2013) nhờ dùng lại các hình ảnh cũ). |
On the morning of 26 June 1539, Humayun learned about her captivity, he immediately sprang on a horse and collected a small guard consisting of four nobles, Tardi Beg, Baba Beg, Koch Beg, and MrBachka Bahadur. Sáng ngày 26 tháng sáu 1539, Humayun biết việc bà bị giam cầm, ngay lập tức ông phóng trên một con ngựa cùng với bốn nhà quý tộc, Tardi Beg, Baba Beg, Koch Beg,MrBachka Bahadur. |
No excuse could change the fact; they were tardy. Không sự tha thứ nào có thể làm thay đổi thực tế và cả hai sẽ chậm trễ. |
Bill returns the Doctor's body to the TARDIS, and bids him a sad farewell, before taking off with Heather to explore the universe. Bill đưa Doctor về lại TARDIS nói lời chào tạm biệt ông, và cùng Heather ra đi. |
Tardiness is rude and distracting to others. Đi trễ là bất lịch sự và làm người khác bị phân tâm. |
I' m so sorry to have been a little tardy, Mr...? Tôi xin lỗi vì đã chậm trễ một chút, thưa ông...? |
Now get inside the TARDIS. Giờ thì vào trong TARIDS đi. |
Calling Lincoln "the white man's president", Douglass criticized Lincoln's tardiness in joining the cause of emancipation, noting that Lincoln initially opposed the expansion of slavery but did not support its elimination. Gọi Lincoln là "tổng thống của người da trắng", Douglass chỉ trích Lincoln vì thái độ chần chừ đối với cuộc đấu tranh giải phóng nô lệ, lại ghi nhận rằng mặc dù Lincoln chống đối việc mở rộng chế độ nô lệ, trong giai đoạn đầu ông vẫn không chịu ủng hộ việc loại bỏ chế độ nô lệ. |
I'm so sorry to have been a little tardy, Mr...? Tôi xin lỗi vì đã chậm trễ một chút, thưa ông...? |
If you get caught, it'll be four tardies in a row. Nếu bạn bị bắt, thì bạn đã trễ 4 lần liên tiếp rồi đó. |
In any event, Saul felt that Samuel’s tardiness gave him the right to take matters into his own hands and to disregard the explicit instructions he had been given. Bất kỳ tình huống nào, Sau-lơ cũng cảm thấy rằng sự trễ nải của Sa-mu-ên đã cho ông quyền tự làm theo ý mình và bất chấp những chỉ thị rõ ràng mà ông đã nhận được. |
Tardiness can cause a student to miss certain classes and hinder his scholastic progress. Một học sinh hay trễ giờ sẽ bị lỡ tiết học và làm ảnh hưởng xấu đến quá trình học tập. |
A study of 81,000 job applicants concluded: “Lost hours through tardiness and unauthorized absences are a major source of lost revenue.” Một cuộc nghiên cứu trên 81.000 người xin việc cho thấy: “Việc thất thoát giờ do nhân viên đi trễ và vắng mặt không phép là một trong những nguyên nhân chính gây thất thu ngân sách”. |
You're asking much of this institution to reschedule your loan... especially in view of Mr. Phelan's tardiness... both in legal payments and today's appointment. Cô đang đòi hỏi quá nhiều ở ngân hàng để cho khoản vay của các người... đặc biệt đã quá chậm trễ bà Phelan... kể cả buổi gặp ngày hôm nay |
Therefore love moderately: long love doth so; Too swift arrives as tardy as too slow. Vì vậy tình yêu vừa phải: dài tình yêu thuần phục như vậy, quá nhanh chóng đến như chậm như quá chậm. |
Tardy slip for you, Miss Parker. Giấy đi muộn cho em này, tiểu thư Parker. |
Within the fictional narrative, the Doctor is a Time Lord from the planet Gallifrey who travels through time and space in a dimensionally transcendental – "bigger on the inside" – time machine: the TARDIS (Time And Relative Dimension(s) In Space) which takes the exterior form of a 1963 police telephone call box, and retains the appearance throughout the programme. Trong cốt truyện hư cấu, Doctor là một Time Lord đến từ hành tinh Gallifrey, ông có thể du hành qua không thời gian trong cỗ máy thời gian—"bên trong lớn hơn bên ngoài"—, gọi là TARDIS (Time And Relative Dimension(s) In Space) có hính dạng bên ngoài giống một bốt điện thoại của cảnh sát những năm 1963, và bị mắc kẹt ở hình dạng đó đến tận bây giờ. |
In December 2011, Suzanna Lubrano launched her new single Ca Bu Para, and in April 2012 the song Tardi di Mas, produced by Giorgio Tuinfort. Vào tháng 12 năm 2011, Suzanna Lubrano đã phát hành đĩa đơn Ca Bu Para, và vào tháng 4 năm 2012, phát hành bài hát Tardi di Mas, do Giorgio Tuinfort sản xuất. |
In the business world, tardiness is considered more than just a display of bad manners. Trong lãnh vực thương mại, đi trễ không chỉ bị xem là biểu hiện của một tác phong xấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tardy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tardy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.