too late trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ too late trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ too late trong Tiếng Anh.
Từ too late trong Tiếng Anh có nghĩa là bất cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ too late
bất cập
|
Xem thêm ví dụ
Hey, too late for apologies. Hey, quá muộn để xin lỗi rồi. |
Occasionally we sense something wrong or too late. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
If your visit is to claim my castle, Baron... you're too late. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Finch, we're too late. Finch, chúng ta quá muộn. |
The beauty of the ice was gone, and it was too late to study the bottom. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Jehovah God wants you to do that before it’s too late. —Revelation 18:4. Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4. |
We're too late. Cô ta đã nói dối tôi. |
Then it's too late. Đã quá trễ rồi. |
But by the time I knew how to say what I wanted to, it was too late. Nhưng lúc đó em biết điều mình muốn nói... |
No one will know, until it's too late. Không ai được biết cho đến khi quá trễ. |
It's not too late to end this madness. Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này. |
But it was too late. Nhưng mọi việc đã quá muộn. |
You may already be too late. Bây giờ có thể là đã quá muôn |
It is never too late to look up to Jesus Christ. Không bao giờ là quá muộn để nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô. |
It's too late. Quá muộn rồi. |
But you're too late. Nhưng mà muộn rồi. |
It's too late for both of us. Đã quá trễ cho cả hai chúng ta. |
Too late. Trễ quá rồi. |
Then it'd be too late to turn back. Không. Có, sau đó sẽ cảm thấy rất hối hận. |
And it is never too late. Không thể tránh khỏi. |
Not too late, Samir. Chưa phải là muộn đâu, Samir. |
Tell her it's too late. Nói với cổ là quá trễ rồi. |
Well, that might have played three or four days ago, Cathy, but now it's too late. Đó là từ 3 hay 4 ngày trước rồi, Cathy, giờ thì quá muộn rồi. |
I guess we're too late. Tôi nghĩ chúng ta trễ rồi. |
Too late. Quá muộn rồi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ too late trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới too late
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.