tant que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tant que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tant que trong Tiếng pháp.
Từ tant que trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao nhiêu, chừng nào, hể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tant que
bao nhiêuPhrase Vous pouvez rabâcher cette phrase tant que vous voulez, mais vous savez ce que j'aimerais faire, Frank? Anh thích rao giảng câu đó bao nhiêu thì tùy, nhưng anh biết tôi muốn làm gì không, Frank? |
chừng nàoPhrase Catherine Earnshaw, ne reposez pas en paix tant que je vivrai. Catherine Earnshaw, cầu cho em không yên nghỉ chừng nào anh còn sống. |
hểPhrase |
Xem thêm ví dụ
En tant que scientifique, je ne suis pas supposé parler de mes sentiments. Và là một nhà khoa học, |
Mais, s’il vous plaît, ne cessez pas d’explorer tant que vous n’êtes pas arrivés, comme l’a dit T. Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T. |
« En tant que membres de l’Église, nous sommes engagés dans un grand conflit. “Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt. |
Pourrais- tu aider dans un Béthel ou une antenne de traduction en tant que volontaire non résident ? Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không? |
Elle m'a offert un album en tant que cadeau d'anniversaire. Chị ấy cho tôi một anbum ảnh làm quà sinh nhật. |
On ne parle pas du naufrage dans la presse tant que je ne suis pas prêt. Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng. |
En tant que principal porte-parole de Dieu, il est aussi appelé “la Parole”. — Jean 1:1-3. Với tư cách là Phát ngôn nhân chính của Đức Chúa Trời, ngài cũng được gọi là “Ngôi-Lời” (Giăng 1:1-3). |
Tant que tu risques pas ta vie. Hoặc là đừng dính đến cái gì nguy hiểm tính mạng. |
En tant que scientifique mais aussi qu'être humain, j'essaie de rester capable de m'émerveiller. Là một nhà khoa học đồng thời là một con người, tôi muốn mình trở nên nhạy cảm với những điều kì diệu. |
En tant que parents adoptifs nous ne pouvons pas toutes les résoudre. Cha mẹ nuôi không thể trả lời hết đc |
Nous n'avons pas toujours raison en tant que dirigeants. Ta không phải luôn là một thủ lĩnh |
(▷ Quel genre de travaux Jésus effectuait-il en tant que charpentier ?) (§ Khi là thợ mộc, Chúa Giê-su đã làm những công việc gì?) |
Je vais devoir t'emmener en tant que suspect. Anh sẽ phải đưa em vào diện tình nghi. |
Mais le fait est que j'étais là en tant que moi-même, une rêveuse. Nhưng vấn đề chính là tôi đã ở đó là chính mình, một người mơ mộng. |
4:4). En tant que tel, il allait devenir un Guide sans pareil. Vì thế, ngài sẽ là vua hay Đấng Lãnh Đạo không ai sánh bằng. |
Tant que vous faites attention à faire correspondre les dimensions, c'est vraiment facile. Miễn là bạn cẩn thận để gộp đúng các cạnh của ma trận đúng thì nó trở nên rất dễ. |
Comment cela vous affecte- t- il en tant que personne? Điều này ảnh hưởng như thế nào đến việc bạn là một người ra sao? |
Tu m'as fait l'honneur de me jurer fidélité, en tant que jarl. Anh đã cho ta vinh dự được nhận lòng trung thành của anh như một Bá tước, đến ta. |
Elle est créée en 2001 en tant que CR Airways et débute ses opérations le 5 juillet 2003. Hãng được thành lập năm 2001 với tên gọi CR Airways và bắt đầu hoạt động từ 05.07.2003. |
Tant que l'un de nous vivra... nous vivrons tous les deux. Chỉ cần một người trong chúng ta sống... tất cả chúng ta sẽ sống. |
On continue tant que le gorille en a envie. Cô không thể ngừng lại trừ khi cuộc chiến đó chấm dứt. |
Et en tant que physicienne solaire, j’ai la très grande chance d’étudier ces orages solaires. Và tôi, một nhà Vật lý chuyên nghiên cứu về Mặt Trời, tôi có một cơ hội lớn để nghiên cứu về những cơn bão Mặt Trời. |
En tant que professionnel, est-ce possible? Nói một cách chuyên nghiệp, anh nghĩ chuyện này có làm được không? |
Oh, je ne vais nulle part tant que je n'ai pas trouvé le Pingouin. Chị không đi đâu hết cho tới khi tìm được Chim cánh cụt. |
Tant que je travaillerai ici, vous serez protégée de toute ingérence de la police. Một khi tôi còn làm ở đây, các cô sẽ không phải gặp bất cứ một rắc rối nào với cảnh sát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tant que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tant que
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.