tadpole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tadpole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tadpole trong Tiếng Anh.
Từ tadpole trong Tiếng Anh có các nghĩa là nòng nọc, nọc nọc, óc nóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tadpole
nòng nọcnoun (toad or frog larva) It's noticed the wriggling tadpoles at the bottom of the leaf. Nó thấy những con nòng nọc đang uốn éo ở đáy chiếc lá. |
nọc nọcnoun (toad or frog larva) |
óc nócnoun (toad or frog larva) |
Xem thêm ví dụ
Now, we are going to see a short film called The Tadpole and His Community. Bây giờ, chúng ta sẽ xem một phim ngắn tên là " Con Nòng Nọc và Bầy Nòng Nọc. " |
The tadpoles are generally grey or brown, and can have gold pigment along the side. Nòng nọc nói chung là màu xám hoặc nâu, và có thể có sắc tố vàng dọc hai bên. |
And we were at this restaurant, and she said, "So, basically, frogs lay eggs and the eggs turn into tadpoles, and tadpoles turn into frogs." Nó nói “Vậy, về cơ bản, ếch đẻ trứng Và trứng nở ra thành nòng nọc, Và nòng nọc lớn thành ếch.” |
It's noticed the wriggling tadpoles at the bottom of the leaf. Nó thấy những con nòng nọc đang uốn éo ở đáy chiếc lá. |
And eventually these dots went from being perfectly round to looking more like tadpoles, because of the shake. Nhưng cuối cùng thì những dấu chấm thay vì tròn trịa thì lại trở nên những con nòng nọc, bởi triệu chứng run. |
Right now, we're all tadpoles, but I urge you to become a big frog and take that big, green leap. Bây giờ, chúng ta đều là những con nòng nọc, nhưng tôi thúc giục bạn trở thành một con ếch to và thực hiện bước nhảy to và xanh đó. |
I love tadpoles on toast almost as much as I love caviar Ta thích trứng ếch nướng với bánh mì cũng như trứng cá muối |
What they are is an addition of tadpoles that are named after a local bureaucrat whose decisions affect your water quality. Chúng là những con nòng nọc được đặt theo tên một quan chức tại địa phương -người mà có quyết định ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước. |
Incredibly, the unhatched tadpoles can sense danger, and the oldest and strongest wriggle free and drop into the stream below. Thật đáng kinh ngạc, những con nòng nọc chưa nở có thể cảm nhận được nỗi nguy hiểm, và những con lớn tuổi và mạnh mẽ nhất có thể vặn mình thoát ra và rớt xuống dòng nước bên dưới. |
You're going to have the cutest little tadpoles! Các cậu có thể có ếch con xinh xắn. |
Eggs are laid and the tadpoles grow rapidly as they must reach metamorphosis before the water evaporates. Trứng được đẻ và những con nòng nọc phát triển nhanh chóng khi chúng phải đạt đến biến thái hoàn toàn trước khi nước bốc hơi hết. |
Others, such as brine shrimps, fairy shrimps and tadpole shrimps, are cryptobiotic and can lose up to 92% of their bodyweight, rehydrating as soon as it rains and their temporary pools reappear. Những loài khác, chẳng hạn như brine shrimp, Anostraca và Notostraca, được ngừng trao đổi chất và có thể mất đến 92% khối lượng cơ thể của chúng, có thể khôi phục nước ngay sau khi trời mưa và hồ tạm thời của chúng xuất hiện trở lại. |
Until then, you need to keep your tadpoles in the tank. Thế nên anh phải lên sẵn đạn của mình trong súng đi. |
They were obtained from tadpoles collected by Griffith and Ross from an area near El Valle de Antón, Coclé, Panama on July 15, 2005. Các mẫu vật là những con nòng nọc được Griffith và Ross thu thập ở vùng gần El Valle de Antón, Coclé, Panama ngày 15 tháng 7 năm 2005. |
This is a tadpole walker to take your tadpole walking in the evening. Đây là một khung đi bộ dành cho nòng nọc để bạn có thể đưa nòng nọc của mình đi dạo vào buổi tối |
These species lack tadpoles, with the eggs hatching directly into miniature frogs. Các loài này thiếu nòng nọc, những quả trứng nở trực tiếp ra những con ếch nhỏ. |
But you're certain that the shirt came from this unit of the tadpoles, right? Nhưng cha chắc chắn chiếc áo đến từ hội hướng đạo này, phải không? |
However, Hochstetter's frog lays its eggs in shallow ponds and has free-living tadpoles, although they do not swim far from the place of hatching, or even feed, before metamorphosing into adult frogs. Tuy nhiên, riêng loài ếch Hochstetter đẻ trứng của nó trong các ao hồ nông và có nòng nọc sinh sống tự do, mặc dù chúng không bơi hay kiếm ăn quá xa nơi nở ra, trước khi biến thái thành ếch trưởng thành. |
So they will raise them -- in captivity, of course -- from eggs to tadpoles and onward to frogs. Vì thế họ sẽ nuôi dưỡng chúng, tất nhiên trong môi trường nuôi nhốt -- từ trứng phát triển đến nòng nọc và đến ếch. |
First was the Duck hunter pattern, followed by the similar South Vietnamese "Leopard" pattern (Vietnamese: Beo Gam) and Tigerstripe patterns from the United States, Thailand (Thai Tadpole) and South Vietnam (Tadpole Sparse) and finally, by Highland patterns (ERDL 1948 Leaf pattern or "Woodland pattern"), the latter being either supplied by the same sources or locally-produced. Đầu tiên là mẫu "Duck hunter" (Thợ săn vịt) kế đến là mẫu "Tigerstripe" (Hổ vằn) từ Mỹ, "Thai Tadpole" (Nòng nọc Thái) từ Thái Lan và "Tadpole Sparse" (Nòng nọc rải rác) từ Việt Nam Cộng hòa, cuối cùng là mẫu "Highland" (Cao nguyên) (tức mẫu lá cây ERDL 1948 hoặc "mẫu rừng"), sau này do được cung cấp cùng một nguồn hoặc do địa phương sản xuất. |
Its tadpoles have been seen swimming under ice and are sometimes seen embedded in ice. Nòng nọc của chúng từng được nhìn thấy bơi dưới lớp băng và đôi khi cũng được đóng trong lớp băng mỏng. |
The Intruder's large blunt nose and slender tail inspired a number of nicknames, including "Double Ugly", "The Mighty Alpha Six", "Iron Tadpole" and also "Drumstick". Kiểu dáng chiếc Intruder với mũi to bầu và một thân đuôi thon thả đã là cảm hứng của một số tên lóng, bao gồm "Double Ugly", "The Mighty Alpha Six", "Iron Tadpole" cũng như "Drumstick" và "Pregnant Guppy". |
You have to explain what you're doing and how the developmental events of a tadpole are, of course, very observable and they use the same T3- mediated hormones that we do. Bạn sẽ phải giải thích việc bạn đang thực hiện và những quá trình phát triển của nòng nọc có thể quan sát được như thế nào và rằng là chúng sử dụng hooc- môn trung gian T3 giống như chúng ta |
The unsub apparently listed this kid in school and the tadpoles until about a year ago. Hung thủ dường như ghi danh đứa trẻ này ở trường và hướng đạo sinh cho đến 1 năm trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tadpole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tadpole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.