synonyme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ synonyme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synonyme trong Tiếng pháp.

Từ synonyme trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ đồng nghĩa, đồng nghĩa, từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ synonyme

từ đồng nghĩa

adjective (Mot avec le même sens (1)

Mais, dans les précédents exemples d'entrées de ces dictionnaires de synonymes,
Tuy nhiên trong trường hợp của những từ đồng nghĩa trái nghĩa ban đầu,

đồng nghĩa

adjective (ngôn ngữ học) đồng nghĩa)

Le nom de "Cléopâtre" est devenu synonyme de belle femme.
Tên "Kleopatro" đã trở thành đồng nghĩa với người đàn bà đẹp.

từ

conjunction verb noun

J'ai toujours mon dictionnaire des synonymes sous la main quand j'écris,
Tôi luôn mang từ điển theo bên mình bất cứ khi nào tôi viết về một đề tài nào đó.

Xem thêm ví dụ

La reine fut apaisée par cette idée et écrivit à la duchesse d'York : « Je suis très impatiente de voir le nouveau-né, en un jour si triste mais qui le sera moins désormais », d'autant plus qu'il sera appelé par ce cher nom qui est synonyme de tout ce qui est grand et bon.
Nữ vương đẹp lòng hơn, bèn gửi thư cho công nương xứ York: "Bà cảm thấy khó chịu khi nhìn thấy đứa trẻ mới chào đời đó, nó sinh vào một ngày buồn nhưng lại thấy đáng quý, đặc biệt là khi nó được gọi bằng một cái tên chứa đựng sự tuyệt vời và tốt đẹp".
En Europe, le Moyen Âge devient synonyme d’âge des ténèbres.
Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối.
La vérité que nous connaissons et faisons connaître est synonyme de vraie liberté pour ceux qui l’acceptent. — Jean 8:32.
Lẽ thật mà chúng ta biết và chia sẻ có thể mang lại tự do thật sự cho những ai chấp nhận.—Giăng 8:32.
Rappelle le thème de ton discours tout au long de son développement par la répétition des mots clés du thème ou par l’emploi de synonymes.
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa.
Vivre éternellement dans des conditions paisibles et agréables, sans craindre la maladie, la guerre, la famine ni la mort, sera certainement synonyme de bonheur et de bienfaits sans fin.
Sự sống vĩnh cửu trong môi trường bình an, dễ chịu, không có mối đe dọa về bệnh tật, chiến tranh, đói kém hay cái chết, chắc chắn khởi đầu cho nguồn hạnh phúc và những ân phước bất tận.
Autrefois aux États-Unis, aller à l'université n'était pas synonyme d'être diplômé avec une dette.
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần.
Même si la vie actuelle est souvent synonyme de détresse, de soucis, de déceptions et de blessures morales, ne perdez pas espoir.
Dù đời sống ngày nay thường đầy nỗi phiền muộn, lo âu, thất vọng và đau khổ, nhưng chúng ta không tuyệt vọng.
Or, à l’époque, notre neutralité était synonyme de prison pour les frères.
Bấy giờ, anh em chúng ta đang bị tù vì giữ lập trường trung lập.
Un de ses étudiants, James Richardson Logan, utilise le nom « Indonésie » comme synonyme d'« archipel indien »,.
Cũng trong bài viết đó, một sinh viên của Earl là James Richardson Logan, đã sử dụng Indonesia như một từ đồng nghĩa với Quần đảo Ấn Độ.
Toutefois, ce nom est traité désormais comme un synonyme du nom originel.
Tuy nhiên, tên này được coi là đồng nghĩa với tên gốc.
Elle est désormais considérée comme un synonyme d'A. pycnantha.
Nó được xem là đồng nghĩa của A. pycnantha.
La diligence, au contraire, est synonyme de richesse.
Trái lại, tính siêng năng hàm nghĩa giàu có.
Parfois, c'est aussi synonyme de l'expression hentai Ero guro.
Thỉnh thoảng, nó cũng đồng nghĩa với cụm từ hentai là Ero guro.
Pour les oiseaux, les vitres sont synonymes de danger.
Kính là mối nguy hiểm cho chim chóc.
Toutefois, connaissance n’est pas synonyme de sagesse, qui est connaissance appliquée.
Nhưng sự hiểu biết không đồng nghĩa với sự khôn ngoan; vì sự khôn ngoan là việc áp dụng sự hiểu biết.
Dans son discours d'investiture, Jimmy Carter déclara : « nous avons appris que plus n'est pas forcément synonyme de mieux, que notre grande nation a su reconnaître ses limites et que nous ne pouvons apporter de solution satisfaisante à toutes nos questions ni à tous nos problèmes ».
Trong diễn từ nhậm chức, ông nói, "Chúng ta đã biết rằng chất lượng quý hơn số lượng, và đất nước vĩ đại này cũng cần nhận ra những giới hạn của nó, để biết rằng chúng ta không thể giải đáp mọi câu hỏi, cũng không thể giải quyết hết mọi vấn đề."
Cette lumière spirituelle n’est pas rien : elle est synonyme de vie éternelle pour quiconque l’accepte de tout cœur, quelle que soit son origine nationale ou ethnique (Actes 10:34, 35).
(Công-vụ 10:34, 35) Vậy mong sao chúng ta tiếp tục bước đi trong ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, đọc Lời Ngài mỗi ngày, suy ngẫm và yêu mến thông điệp chứa trong đó.
Voilà qui est synonyme de dur travail et, souvent, de déception.
Làm những điều này rất khó, thường gây nhiều hoang mang.
Les synonymes représentent eux aussi un casse-tête.
Từ đồng nghĩa cũng là một vấn đề đau đầu.
Pour ces parents, bonne instruction est souvent synonyme de longues études.
Theo họ, có trình độ học vấn tốt thường đồng nghĩa với việc học lên cao.
Le mot du jour est " ignominieux ", synonyme de méprisable.
Từ cho ngày hôm nay là " flagitious ", có nghĩa là độc ác đến mức đáng xấu hổ.
En apprenant à lire grâce à des ouvrages de la Société Watch Tower conçus à cet effet, des milliers de personnes ont ainsi acquis la connaissance de la Parole de Dieu, synonyme de vie.
Thật vậy, qua các ấn phẩm của Hội Tháp Canh được đặc biệt soạn ra, hàng ngàn người đã học cách đọc và nhờ đó có được sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời dẫn đến sự sống.
6 Si les mois d’été sont synonymes de détente et de repos, ne négligeons pas pour autant les occasions de donner le témoignage de façon informelle.
6 Các tháng hè có thể cho chúng ta cơ hội đi hứng gió và nghỉ mát, nhưng chúng ta chớ bỏ qua cơ hội làm chứng không theo thể thức thường lệ.
” Voilà qui souligne l’importance d’une bonne communication — synonyme, normalement, de dialogue, et non de monologue.
Điều này nêu bật tầm quan trọng của mối giao tiếp tốt, thường là hai chiều chứ không chỉ một chiều.
Un ouvrage didactique explique : “ Dans le livre des Proverbes, ‘ sagesse ’ est synonyme de façon de vivre judicieuse : la capacité de faire des choix avisés et de réussir sa vie.
Một sách tham khảo nói: “Trong sách Châm-ngôn, ‘sự khôn ngoan’ nghĩa là khéo sống—khả năng quyết định khôn ngoan và sống thành công”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synonyme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.