sync trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sync trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sync trong Tiếng Anh.
Từ sync trong Tiếng Anh có nghĩa là đồng bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sync
đồng bộverb (To reconcile the differences between files, e-mail, appointments, and other items stored on one computer or device with versions of the same files on another computer. Once the differences are determined, both sets of items are updated.) I have this complicated syncing system, but it works out. Anh thấy phức tạp khi đồng bộ hệ thống, nhưng giải quyết được rồi. |
Xem thêm ví dụ
Syncing services, such as backup, require a Google Account. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
To start auto-sync again after your battery recharges, turn it back on. Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này. |
To start sync again, open Chrome. Để bắt đầu đồng bộ hóa lại, hãy mở Chrome. |
"Is Windows Phone 7 going to support direct sync with standalone Outlook?". Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012. ^ “Is Windows Phone 7 going to support direct sync with standalone Outlook?”. |
And then you have to go back and adjust for lip sync! ... requires a lot of patience and precision." Và sau đó bạn phải quay lại và điều chỉnh cho khớp với hình ảnh! ...đòi hỏi phải rất kiên nhẫn và chính xác." |
If you have back up and sync on, photos and videos that you delete will stay in your bin for 60 days before they are deleted forever. Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn. |
If events you created or updated aren't showing in the Google Calendar app, learn how to fix sync problems. Nếu các sự kiện bạn đã tạo hoặc cập nhật không hiển thị trong ứng dụng Lịch Google, hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố đồng bộ hóa. |
With a passphrase, you can use Google's cloud to store and sync your Chrome data without letting Google read it. Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu. |
Apps that enable the user to sync texts and phone calls across multiple devices (such as between phone and laptop) Các ứng dụng cho phép người dùng đồng bộ hóa tin nhắn văn bản và cuộc gọi điện thoại trên nhiều thiết bị (chẳng hạn như giữa điện thoại và máy tính xách tay) |
If you're giving away your device, remember to delete your browsing data and then turn sync off in Chrome. Nếu bạn đồng bộ hóa một loại dữ liệu chẳng hạn như lịch sử hoặc mật khẩu, thì việc xóa loại dữ liệu đó trên máy tính của bạn sẽ xóa loại dữ liệu đó ở mọi nơi bạn đồng bộ hóa. |
If you've recently added the remarketing tag to your website, you can see validation errors as the Google Ads interface syncs with your new tag. Nếu gần đây bạn đã thêm thẻ tiếp thị lại vào trang web, bạn có thể thấy các lỗi xác thực khi giao diện Google Ads đồng bộ hóa với thẻ mới của bạn. |
Sync All Images ' Metadata Đồng bộ hoá siêu dữ liệu của mọi ảnh |
You can try to force sync your account on your phone using the Phone app. Bạn có thể tìm cách buộc đồng bộ hóa tài khoản trên điện thoại bằng ứng dụng Điện thoại. |
Your players’ progress and metadata is synced across multiple devices that use Google Play games services. Tiến trình và siêu dữ liệu của người chơi sẽ được đồng bộ hóa giữa nhiều thiết bị sử dụng dịch vụ trò chơi của Google Play. |
Note: If you use a sync passphrase, you won’t be able to see your passwords through this page, but you can see your passwords in Chrome’s settings. Lưu ý: Nếu sử dụng cụm mật khẩu đồng bộ hóa, bạn sẽ không thể xem mật khẩu của mình thông qua trang này nhưng có thể xem mật khẩu của bạn trong mục cài đặt của Chrome. |
Tip: The passwords in your Google Account are automatically updated on other sites when you’re signed in to Chrome and have sync turned on. Mẹo: Hệ thống sẽ tự động cập nhật các mật khẩu trong Tài khoản Google của bạn trên các trang web khác khi bạn đăng nhập vào Chrome và bật tính năng đồng bộ hóa. |
MobileMe account users could move their accounts to be an iCloud account, keeping the same account details. iCloud has been criticized by third-party developers for bugs that make some features nearly unusable under earlier versions of iOS and macOS, specifically the use of Core Data in iCloud, for storing and syncing larger amounts of data between third party apps on users' devices. Người dùng tài khoản MobileMe có thể chuyển tài khoản của họ sang một tài khoản iCloud, giữ các thông tin tài khoản. iCloud đã bị chỉ trích bởi các nhà phát triển bên thứ ba đối với các lỗi mà làm cho một số tính năng gần như không sử dụng được trên các phiên bản trước đó của iOS và MacOS, cụ thể việc sử dụng Core Data trong iCloud, để lưu trữ và đồng bộ một lượng lớn dữ liệu giữa các ứng dụng của bên thứ ba trên các thiết bị của người sử dụng. |
This conduit syncs the ToDo list from your handheld to KOrganizer Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name |
I have this complicated syncing system, but it works out. Anh thấy phức tạp khi đồng bộ hệ thống, nhưng giải quyết được rồi. |
To change your sync settings: Để thay đổi cài đặt đồng bộ hóa của bạn: |
By syncing saved passwords to Chrome, you'll also see them available when you sign in to an Android app. Bằng việc đồng bộ hóa mật khẩu đã lưu vào Chrome, bạn cũng sẽ thấy các mật khẩu đó khi đăng nhập vào ứng dụng Android. |
If your photos and videos are not syncing to your Google Account, check your backup status: Nếu ảnh và video không đồng bộ hóa với Tài khoản Google của bạn, hãy kiểm tra trạng thái sao lưu của bạn: |
Emails are synced in real time. Email được đồng bộ hóa theo thời gian thực. |
Dropbox , of course , is just a storage , sharing , and sync platform — but you can still work with your files in the cloud thanks to support from web apps like Zoho . Dĩ nhiên , Dropbox chỉ là một nền tảng lưu trữ , chia sẻ , và đồng bộ dữ liệu – nhưng bạn vẫn có thể làm việc với tập tin lưu trữ trực tuyến của mình nhờ sự hỗ trợ từ những ứng dụng nền web như Zoho . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sync trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sync
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.