empathy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empathy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empathy trong Tiếng Anh.
Từ empathy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thấu cảm, đồng cảm, sự thông cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empathy
sự thấu cảmnoun It was as though they knew the words but not the music of empathy. Giống như là họ biết lời nhưng không biết nhạc điệu của sự thấu cảm. |
đồng cảmnoun Tanner, the hallmark of a sociopath is a lack of empathy. Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm. |
sự thông cảmnoun Downhearted ones may need empathy more than answers. Những người ngã lòng có lẽ cần sự thông cảm hơn là đưa ra giải pháp cho họ. |
Xem thêm ví dụ
Yes, husbands, show your empathy. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
I'm making an argument that art and creativity are very essential tools in empathy. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
Empathy. Sự cảm thông. |
Empathy is old, but empathy, like everything else in life, comes on a sliding scale and has its elaboration. Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó. |
It's incumbent upon us, and this organization, I believe, to make clarity, transparency and empathy a national priority. Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia. |
Extreme zeal can also deprive us of tact, empathy, and tenderness, which are vital in our dealings with others. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
You see, that's empathy. Bạn thấy đấy, đó là thấu cảm. |
The loss of a child is a terrible trauma —genuine sympathy and empathy can help the parents Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành |
If, for example, emotions are taken to be centrally characterized by bodily feelings, then grasping the bodily feelings of another will be central to empathy. Ví dụ, nếu cảm xúc được coi là đặc trưng trung tâm của cảm xúc cơ thể, thì việc nắm bắt cảm xúc cơ thể của người khác sẽ là trung tâm của sự đồng cảm. |
I am sure that I was not always the best of company, but I appreciated the empathy.” Tôi biết ơn thái độ đồng cảm của họ dù chắc có lúc tôi chẳng dễ chịu gì”. |
Some believe that empathy involves the ability to match another's emotions, while others believe that empathy involves being tenderhearted toward another person. Một số người tin rằng sự đồng cảm liên quan đến khả năng phù hợp với cảm xúc của người khác, trong khi những người khác tin rằng sự đồng cảm liên quan đến việc tỏ thái độ yêu thương đối với người khác. |
Show empathy and compassion when others are in trouble. Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn. |
Such a patient approach will help us to exercise another needed quality, namely empathy. Một sự kiên nhẫn gợi chuyện như thế sẽ giúp chúng ta tập luyện một đức tính cần thiết, đó là tính thấu cảm. |
What is empathy, and how has Jesus displayed this quality? Sự đồng cảm là gì, và Chúa Giê-su đã thể hiện đức tính này như thế nào? |
Above all because Jehovah —the one who gives the “gifts in men”— is a God of empathy. Trên hết mọi sự bởi vì Đức Giê-hô-va—Đấng đã ban “món quà dưới hình thức người”—là Đức Chúa Trời đồng cảm. |
Throughout his ministry, he displayed love in its many facets, including empathy and compassion. Trong suốt thánh chức, ngài biểu lộ nhiều khía cạnh của tình yêu thương, kể cả sự đồng cảm và lòng trắc ẩn. |
7 Jehovah’s dealings with his people assure us that he has empathy for his servants. 7 Cách Đức Giê-hô-va đối xử với dân ngài giúp chúng ta tin chắc ngài là đấng đầy lòng thấu cảm. |
But there is zero correlation between IQ and emotional empathy, feeling with the other person. Nhưng không có bất kì liên hệ nào giữa chỉ số thông minh và xúc cảm, cảm giác cho người khác. |
Jehovah God is the foremost example of empathy. Giê-hô-va Đức Chúa Trời nêu gương mẫu nổi bật nhất về lòng thấu cảm. |
The elder made sure to speak with her again, this time applying the new material and showing empathy for her plight. Anh trưởng lão đích thân đến nói chuyện với chị một lần nữa, và lần này anh áp dụng tài liệu mới và tỏ ra thông cảm với cảnh ngộ của chị. |
The Gospel of John records the effect of the Savior’s empathy on a sinner. Sách Phúc Âm của Giăng ghi lại kết quả của sự đồng cảm của Đấng Cứu Rỗi đối với người phạm tội. |
You can be compassionate occasionally, more moved by empathy than by compassion. Thỉnh thoảng bạn có thể trở nên từ bi, xúc động hơn nhờ sự cảm thông hơn là lòng thương người. |
Considering one another in such ways will help us to develop genuine fellow feeling, or empathy. —Philippians 2:4; 1 Peter 3:8. Coi sóc lẫn nhau qua những cách này sẽ giúp chúng ta phát triển lòng thông cảm và thương xót thật sự đối với các anh em (Phi-líp 2:4; I Phi-e-rơ 3:8). |
(Mark 5:25-34) Note the empathy in those words. (Mác 5:25-34) Hãy chú ý những lời đầy thương xót ở đây. |
Empathy is the capacity to understand or feel what another person is experiencing from within their frame of reference, that is, the capacity to place oneself in another's position. Đồng cảm là khả năng hiểu hoặc cảm nhận những gì người khác đang trải qua trong khung tham chiếu của họ, nghĩa là khả năng đặt bản thân vào vị trí của người khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empathy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới empathy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.