symbole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ symbole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symbole trong Tiếng pháp.
Từ symbole trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu tượng, ký hiệu, tượng trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ symbole
biểu tượngnoun (objet qui représente quelque chose d'autre par association, ressemblance ou convention) Je crois que ces symboles signifient qu'il y a d'autres issues. Ta tin những biểu tượng này có thể có ý nói có đường khác ra khỏi đây. |
ký hiệunoun C'est les symboles que tu vois dans ta tête? Các ký hiệu cậu thấy trong đầu đúng không? |
tượng trưngnoun Le manteau mis sur lui était un symbole moqueur de la royauté. Cái áo choàng khoác lên Ngài tượng trưng cho việc nhạo báng quyền hành của nhà vua. |
Xem thêm ví dụ
Le symbole qui a été utilisé pour écrire le nom de Ouneg est l'objet d'un litige important entre égyptologues à ce jour. Biểu tượng được sử dụng để viết tên của Weneg đã trở thành một chủ đề gây nhiều tranh luận giữa các nhà Ai Cập học cho đến ngày nay. |
Il pourra t’être plus facile de comprendre les Écritures et de les utiliser plus tard pour enseigner si tu notes dans tes Écritures l’interprétation des symboles, les renvois croisés et d’autres renseignements. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Qu’est- ce qui nous aidera à préserver notre cœur symbolique de la fatigue ? Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức? |
6 Cette “bête sauvage” symbolique s’est d’abord identifiée à la Société des Nations. 6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên. |
Étant donné que des cadavres, et non des vivants, sont brûlés dans la géhenne, il ne s’agit pas d’un symbole de tourments éternels. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
Je suis professeur à l'University College de Londres, docteur en archéologie urbaine, j'ai un master de chimie, plus un doctorat en symbolique. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
Les cas sont multiples: un symbole indiquant une ligne à haute tension; la radio qui annonce l’arrivée d’une tempête; les ratés du moteur de votre voiture alors que vous êtes en plein trafic. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
La Bible ne laisse jamais entendre que les premiers chrétiens utilisaient la croix comme symbole religieux. Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
En effet, elles constituent la partie dominante de “Babylone la Grande”, l’empire mondial et sanguinaire des fausses religions, lequel empire condamné par Jéhovah a subi une grave chute symbolique au lendemain de la Première Guerre mondiale. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
8 Ce symbole idolâtrique de la jalousie était peut-être un poteau sacré représentant la fausse déesse que les Cananéens considéraient comme la femme de leur dieu Baal. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
C'est un symbole de la force et de la ténacité des Sangs-Purs. Nó là biểu tượng cho sức mạnh và quyết tâm của Loài Thuần Chủng. |
Remarque : Le symbole "|" entre les balises indique que le style ne sera appliqué qu'à une seule balise en raison des modifications des éléments HTML (voir ci-dessus). Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên). |
Pareillement, si Dieu use de symboles, ce n’est pas non plus sans raison. 4 Cũng thế, Đức Chúa Trời cũng có mục tiêu khi dùng các biểu hiệu. |
(2 Timothée 4:5.) Sans cet amour, notre ministère pourrait facilement devenir symbolique. Không có tình yêu thương như thế thì thánh chức chúng ta có thể dễ dàng suy giảm đến độ trở thành một sự cố gắng tượng trưng mà thôi. |
Même si la nation est de nouveau incendiée, comme un grand arbre qu’on abat pour avoir du combustible, il restera une souche indispensable de l’arbre symbolique, Israël. Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
Nous avons également constaté des choses intéressantes concernant les symboles utilisés dans les mots de passe. Chúng tôi cũng khám phá vài điều thú vị về kí tự đặc biệt mọi người sử dụng trong mật khẩu. |
La peinture murale et la peinture décorative égyptienne est généralement graphique, parfois plus symbolique que réaliste. Tranh và trang trí trên tường của người Ai Cập thông thường là đồ họa, đôi khi mang tình biểu tượng nhiều hơn là thực tế. |
C'est les symboles que tu vois dans ta tête? Các ký hiệu cậu thấy trong đầu đúng không? |
La Révélation, livre fortement symbolique, dépeint le Diable sous les traits d’un “ grand dragon couleur de feu ”. Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”. |
Les symboles de la monarchie suédoise ne sont plus utilisés couramment depuis 1907 sauf lors de mariages, baptêmes et funérailles. Trang phục hoàng gia không sử dụng từ 1907 ở cung điện khi thiết triều, chỉ sử dung trong đám cưới, tang lễ và nghi lễ tôn giáo. |
2 Le monde compte également 5 600 000 000 de cœurs symboliques. 2 Cũng có 5.600.000.000 quả tim theo nghĩa bóng hay tấm lòng, đang hoạt động trên đất. |
” (Jean 8:12). La lumière symbolique dont Jésus parlait ici était le message de vérité qu’il prêchait et qui pouvait éclairer l’esprit et le cœur de ses auditeurs. (Giăng 8: 12) Ánh sáng theo nghĩa tượng trưng mà Chúa Giê-su đề cập đến chính là lẽ thật được ngài rao giảng, có thể soi sáng lòng và trí của những người nghe. |
Dieu, pensait-il, est capable même de ressusciter les morts ; c'est pour cela qu'il recouvra son fils, et ce fut un symbole. » (He 11,17-19). Người tự nghĩ rằng Thiên Chúa có quyền khiến kẻ chết sống lại; cũng giống như từ trong kẻ chết mà người lại được con mình" (Hebrews 11: 17-19). |
Quand ce pressoir symbolique sera- t- il foulé ? Khi nào việc đạp nho trong bồn ép tượng trưng này bắt đầu? |
Les symboles communistes comme l'étoile rouge et les mémoriaux militaires furent vandalisés et les livres communistes brûlés. Các biểu tượng của chủ nghĩa cộng sản như sao đỏ và các tượng đài tưởng niệm chiến tranh Xô-Đức bị tháo bỏ, và những cuốn sách về chủ nghĩa Cộng sản bị đốt cháy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symbole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới symbole
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.