sustitución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sustitución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustitución trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sustitución trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đổi, thay thế, quy đổi, sự thay thế, giao hoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sustitución
đổi(exchange) |
thay thế(substitute) |
quy đổi(exchange) |
sự thay thế(displacement) |
giao hoán(exchange) |
Xem thêm ví dụ
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido. Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại. |
¿Y qué tal si te ofreces para hacer sustituciones en la Escuela del Ministerio Teocrático? Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không? |
Si no ha recibido el PIN, o se ha perdido, puede solicitar uno de sustitución. Nếu chưa nhận được mã PIN hoặc mã PIN bị mất, bạn có thể yêu cầu mã PIN thay thế. |
14 Un examen de los hechos históricos muestra que los testigos de Jehová no solo han rehusado ponerse uniformes militares y tomar las armas, sino que, durante el pasado medio siglo y más, también han rehusado efectuar servicio no combatiente o aceptar cualquier otra asignación de trabajo que se dé como sustitución del servicio militar. 14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch. |
De manera similar, la Enciclopedia Hispánica afirma: “La fecha del 25 de diciembre para la celebración de la Navidad no se debe a un estricto aniversario cronológico, sino a la cristianización (sustitución con motivos cristianos) de las fiestas del solsticio de invierno que se celebraban en Roma”. Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”. |
Por lo que no pondria ningun tipo de sustitucion. Vậy có nghĩa là, bạn không thể đút sáo hay nhạc cụ nào vào cửa sau? |
Se admiten las siguientes sustituciones de variables: Chúng tôi hỗ trợ thay thế các biến sau đây: |
Para solicitar un PIN de sustitución: Để yêu cầu mã PIN thay thế: |
Complemento de filtro genérico de sustitución de cadenas para KTTSName Trình bổ sung Lọc Thay Chuỗi Chung cho KTTSName |
El Imperio restaurado tuvo que hacer frente desde entonces a la nueva amenaza que representaban los turcos otomanos que surgieron en sustitución de los derrotados selyúcidas. Đế chế mới phục hồi cũng phải đối mặt với một mối đe dọa mới từ Đế quốc Ottoman, thay thế những người Seljuks bị đánh bại. |
Si tienes alguna pregunta sobre las políticas de devolución o sustitución, consulta a tu proveedor de servicios o al vendedor de tu teléfono. Nếu bạn có câu hỏi về chính sách trả hàng hoặc đổi hàng, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhà bán lẻ điện thoại của bạn. |
Una vez que se aplica el campo finalUrlSuffix en Google Ads, la URL de sustitución incluye todos los parámetros que se han enviado a la página de destino para que el servidor de seguimiento pueda procesarlos según sea necesario. Khi khởi chạy trường finalUrlSuffix trong Google Ads, URL thay thế sẽ bao gồm tất cả thông số được gửi đến trang đích để máy chủ theo dõi có thể xử lý khi cần. |
Ella vino porque estaba sustitución de los cartuchos en su arma. Cô ấy đến để thay đạn trong súng của mày. |
Por ejemplo, si configuró una sustitución de tamaño de 320x50 en una creatividad de 360x50, el SDK procesará una visita a un anuncio de 360x50 para mostrar la creatividad de 320x50. Ví dụ: nếu bạn định cấu hình ghi đè kích thước 320x50 trên quảng cáo 360x50, thì SDK sẽ hiển thị chế độ xem quảng cáo 360x50 để hiển thị quảng cáo 320x50. |
En la fijación de nitrógeno en algunas bacterias, la enzima nitrogenasa participa en la etapa terminal de la reducción de nitrógeno molecular, por lo general contiene molibdeno en su sitio activo (aunque la sustitución de Mo con hierro o vanadio también es conocida). Trong cố định nitơ ở một số loài vi khuẩn, enzym nitrogenaza tham gia vào bước cuối cùng để khử phân tử nitơ thường chứa molypden trong khu vực hoạt hóa (mặc dù thay thế Mo bằng sắt hay vanadi cũng có). |
Si envías tu teléfono al servicio de asistencia, es posible que recibas otro en sustitución del original. Nếu gửi điện thoại để bảo dưỡng, bạn có thể nhận được một điện thoại thay thế (thay cho điện thoại ban đầu của bạn) |
Es utilizado sobre todo para los partidos de fútbol y es el nuevo estadio del club Persikabo Bogor de la Liga de Indonesia, en sustitución del estadio Pajajaran. Sân được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá và là sân vận động mới của Persikabo Kabupaten Bogor, thay thế cho sân vận động Persikabo cũ. |
Si el PIN original llega primero, puedes utilizarlo sin problemas, ya que el PIN de sustitución es un duplicado del original. Nếu mã PIN ban đầu của bạn được gửi đến trước, vui lòng sử dụng mã PIN đó; mã PIN thay thế sẽ là bản sao của mã PIN ban đầu. |
Si hay un resultado de empate al final del tiempo regular, se juegan 30 minutos de tiempo extra, donde a cada equipo se le permite hacer una cuarta sustitución. Nếu tỉ số hòa sau thời gian thi đấu chính thức, 30 phút hiệp phụ được diễn ra (mỗi hiệp 15 phút), nơi mỗi đội được phép thay thêm cầu thủ thứ tư vào sân. |
CA: Bueno mira, para ser escéptico por un minuto, digo, es asombroso, pero ¿hay evidencia hasta el momento de que funcione la sustitución sensorial, o la adición sensorial? CA: Nhìn này, để xem trong ít phút Ý tôi là thật tuyệt vời, nhưng không phải đến nay mọi chứng cứ thấy rằng thiết bị thay thế cảm giác này hoạt động, mà không cần thiết bị cảm giác phụ hoạt động? |
Google no se responsabiliza de las interferencias de radio o televisión provocadas por la modificación no autorizada de estos dispositivos o sus accesorios, o por la sustitución o instalación de cables y equipos de conexión distintos a los que especifica Google. Google không chịu trách nhiệm về bất kỳ sự can nhiễu vô tuyến hay truyền hình nào gây ra do việc sửa đổi trái phép các thiết bị hoặc phụ kiện này, do thay thế hoặc lắp ráp cáp kết nối và thiết bị không được Google quy định. |
Después de recibir la sustitución de efectos y equipos, en diciembre de 1943, el cuerpo de Krivoshéin fue enviado, junto con el resto del 1st Guards Tank Army de la Guardia del 1.o Frente Ucraniano de Iván Kónev. Sau khi được bổ sung về lực lượng và trang thiết bị, tháng 12 năm 1943, Tập đoàn xe tăng Cận vệ số 1, trong đó có quân đoàn của Krivoshein, được điều vào Phương diện quân Ukraina số 1 của tướng Ivan Koniev. |
En cuanto a esto, Pablo dijo: “Somos, por lo tanto, embajadores en sustitución de Cristo, como si Dios estuviera suplicando mediante nosotros. Về điều này, Phao-lô đã nói: “Vậy, chúng tôi làm chức khâm-sai của đấng Christ, cũng như Đức Chúa Trời bởi chúng tôi mà khuyên-bảo. |
Somos, por lo tanto, embajadores en sustitución de Cristo, como si Dios estuviera suplicando mediante nosotros. Vậy, chúng ta là đại sứ thay mặt cho Đấng Ki-tô, như thể Đức Chúa Trời dùng chúng ta để kêu gọi người ta. |
En abril de 1953 el senador Robert Taft y otros poderosos republicanos en el Congreso súbitamente pidieron la sustitución inmediata de los principales jefes del Pentágono, en particular el Presidente de la Junta de Jefes del Estado Mayor, Omar Bradley. Tháng 4 năm 1953 Thượng nghị sĩ Robert Taft và những nhân vật Nghị sĩ Cộng hoà có ảnh hưởng khác bất ngờ kêu gọi lập tức thay thế các lãnh đạo cao cấp của Lầu Năm Góc, đặc biệt là Chủ tịch của Hội đồng Tham mưu trưởng, Omar Bradley. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustitución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sustitución
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.