suspiro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suspiro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspiro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suspiro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thở dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suspiro
thở dàiverb Ammón suspiró mientras él y su papá se iban después del partido de fútbol. Ammon thở dài khi nó và cha nó rời trận đấu bóng đá. |
Xem thêm ví dụ
[ suspira ] ¿Qué pasa? Làm sao? |
Y esencia de almizcle... y 3 suspiros de virgen granadina... y copo de nube de agosto... y algunos pétalos de pena mezclados con helado de fresas... Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh. |
A un suspiro de distancia, esperándome Chỉ là một lời thì thầm! |
6 Para que no vaya a atraernos tal modo de pensar inmoral, hacemos bien en considerar lo que Jehová, por medio de su profeta Malaquías, dijo al pueblo de Israel: “‘Esta es la . . . cosa que ustedes hacen, resultando esto en que se cubra de lágrimas el altar de Jehová, con lloro y suspiro, de modo que ya no hay un volverse [con aprobación] hacia la ofrenda de dádiva o un complacerse en nada de mano de ustedes. 6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi. |
En vez de dar un suspiro de alivio cuando terminan las reuniones de la Iglesia, corriendo frenéticamente en busca de un televisor antes de que comience el partido de fútbol, centrémonos en el Salvador y en Su día santo. Thay vì thở dài nhẹ nhõm khi nhà thờ kết thúc, hy vọng nhanh chóng tìm thấy một máy truyền hình trước khi trận đấu thể thao bắt đầu. Hãy để cho những ý nghĩ của chúng ta tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và ngày Thánh của Ngài. |
Esto es apropiado, como escribió Pablo: “Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos, porque ellos están velando por las almas de ustedes como los que han de rendir cuenta; para que ellos lo hagan con gozo y no con suspiros, por cuanto esto les sería gravemente dañoso a ustedes”. Điều nầy thích hợp với điều Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17). |
—Nada, mamá —suspira Raquel, poniendo los ojos en blanco. “Đâu có gì”, Rachel thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán. |
20 Respecto a los ancianos cristianos, Pablo escribió: “Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos, porque ellos están velando por las almas de ustedes como los que han de rendir cuenta; para que ellos lo hagan con gozo y no con suspiros, por cuanto esto les sería gravemente dañoso a ustedes”. 20 Nói về các trưởng lão tín đồ đấng Christ, Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17). |
El señor Weasley tomó un largo sorbo de té y suspiró. Ông Weasley hớp một ngụm trà lớn và thở dài. |
–Mi madre murió cuando yo nací. – Suspiró y encendió un nuevo cigarrillo. - Mẹ tôi chết ngay lúc sinh ra tôi, – tôi nói.Hắn thở dài, châm một điếu thuốc khác. |
Y no cejó en su empeño hasta que exhaló su último suspiro. (2 Sử-ký 34:31) Và ông giữ trọn niềm cương quyết này cho đến chết. |
Hasta en culturas modernas se demuestra preocupación por lo que ocurre una vez que se exhala el último suspiro. Ngay cả những nền văn minh hiện đại cũng thể hiện niềm tin về sự sống sau khi chết qua nhiều cách. |
Hebreos 13:17 dice: “Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos, porque ellos están velando por las almas de ustedes como los que han de rendir cuenta; para que ellos lo hagan con gozo y no con suspiros, por cuanto esto les sería gravemente dañoso a ustedes”. Hê-bơ-rơ 13:17 cho biết: “Hãy vâng lời những người đang dẫn đầu trong vòng anh em và phục tùng họ, bởi họ đang coi sóc anh em và sẽ khai trình việc ấy, hầu cho họ làm việc đó với lòng vui mừng chứ không chán nản, vì như thế sẽ gây hại cho anh em”. |
A veces tenemos una pequeña estrella de aplausos y después, creo hasta Bill Gates suelta un suspiro nervioso y la charla comienza. Thỉnh thoảng pháo tay kéo dài rồi đến tiếng Bill Gates lấy hơi và bài nói chuyện bắt đầu. |
"""Supongo que debería arreglarme el pelo y bajar,"" dijo Elizabeth con un suspiro." “Chị nghĩ tốt hơn chải đầu và xuống đó”, Elizabeth nói với một cái thở dài. |
El desconsuelo y los suspiros de la nación durante el cautiverio en Babilonia se tornan en alborozo y regocijo una vez restaurada su tierra. Sự buồn bã và thở than của dân tộc trong thời gian ở Ba-by-lôn được thay thế bằng sự mừng rỡ hân hoan trong xứ được khôi phục. |
Dejó salir un largo suspiro, horrorizado por cómo su cuerpo temblaba al hacerlo. Anh trút ra hơi dài, hoảng hốt bởi cái cách mà cơ thể anh rùng mình khi anh làm vậy. |
Maese Coquenard lo miró engullir aquel vino puro y suspiró. – ¿Queréis comer estas habas, primo Porthos? Thầy kiện Coquenard nhìn chàng nuốt rượu không pha thở dài. - Anh ăn cái món đậu đi chứ, người anh họ Porthos của em? |
Apagó el motor, dio un suspiro y, lentamente, caminó hacia la casa para hablar con su esposa. Anh tắt máy xe, thở dài và chầm chậm đi vào nhà. |
Uno no los quiere alrededor todo el tiempo, Dill... —Dill soltó el aire con paciencia, como si fuera un suspiro—. Mày đâu muốn học lúc nào cũng quanh quẩn bên mày, Dill...” Dill thở một hơi đầy kiên nhẫn, gần như thở dài. “.... |
Alice suspiró con cansancio. Alice thở dài mệt mỏi. |
Agachó la cabeza y dio su último suspiro. Rồi ngài gục đầu xuống và trút hơi thở cuối cùng. |
[ suspira ] [ thở dài ] |
Arcadio la contemplaba suspiró angelicalmente, y dijo: —Se hundirán, señora, deshechas en ruinas. Arcade nhìn bà ta với một vẻ hồn nhiên của thiên thần, vừa thở ngắn thở dài: - Nó sẽ đổ sụp, thưa bà; nó sẽ điêu tàn. |
Que el suspiro que mi cuerpo dio ♪ Những nhịp thở của mình ♪ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspiro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suspiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.