sustentabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sustentabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustentabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sustentabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bền vững, tính lâu bền, sự nuôi sống, tính bền, sự bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sustentabilidad

Bền vững

(sustainability)

tính lâu bền

sự nuôi sống

tính bền

sự bền vững

(sustainability)

Xem thêm ví dụ

Pero en lo que respecta a la sustentabilidad, como un parámetro, como un criterio para generar soluciones basadas en los sistemas, porque como acabo de demostrar con estos simples productos, juegan un papel en estos grandes problemas.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
La sustentabilidad parece ser una nueva adición a los objetivos tradicionales del proceso de diseño vitruviano: materia, firmeza y placer.
Tính bền vững có thể xem là nét bổ sung mới vào các mục tiêu Vitruvius truyền thống về quá trình thiết kế: tiện nghi, ổn định và thoải mái.
Una pregunta justa podría ser: ¿Y si todo este asunto del riesgo y las sustentabilidad se hubiera exagerado, agrandado y no fuera urgente, sino algo para consumidores privilegiados o una elección de estilo de vida?
Liệu nếu tất cả những rủi ro bền vững này có bị phóng đại, nói quá lên, nó không khẩn cấp điều gì đó cho người tiêu dùng tốt hoặc lực chọn lối sống?
Se usa mucho en mercadotecnia y las usamos mucho, me parece, cuando hablamos de sustentabilidad: la palabra es biodegradabilidad.
được sử dụng rất nhiều trong quảng cáo, tiếp thị xuất hiện thường xuyên trong các hội nghị mỗi khi ta bàn về sự bền vững đó chính là từ "Sự tự phân hủy"
Este es el comienzo de la sustentabilidad.
Đây là nơi khởi đầu cho sự bền vững.
Y el valor que aportamos puede tratarse de temas ambientales, de sustentabilidad, de menor consumo de energía.
Và những giá trị mà chúng tôi mang lại có thể về vấn đề môi trường, về sự sống còn, về tiết kiệm năng lượng.
Durante mucho tiempo, mi trabajo ha estado involucrado con la educación, enseñando a la gente habilidades prácticas para la sustentabilidad en como tomar responsabilidad para cultivar algunos de sus propios alimentos, cómo construir edificios usando materiales locales, cómo generar su propia energía, y cosas por el estilo.
Trong 1 thời gian dài, tôi làm việc liên quan tới giáo dục, dạy cho mọi người những kỹ năng thực tế về sự bền vững, dạy mọi người cách nhận lấy trách nhiệm về việc tự kiếm lấy thực phẩm cho mình, cách xây nhà bằng những vật liệu địa phương, làm thế nào để tạo ra năng lượng cho bản thân họ v.v...
Lo curioso de la sustentabilidad, es que tienes que sustentarla.
Điều thú vị về sự bền vững, đó là bạn phải duy trì nó.
Pero durante muchos años todo mi trabajo se ha centrado alrededor de la idea de que la sustentabilidad básicamente significa mirar el modelo de crecimiento económico globalizado, y ajustar lo que entra en un extremo, y lo que sale por el otro extremo.
Nhưng tất cả những công việc của tôi nhiều năm qua là tập trung vào ý tưởng: sự bền vững đơn giản là nhìn vào mô hình phát triển kinh tế toàn cầu, và điều tiết đầu vào và đầu ra.
Hemos elegido al año 2020 como nuestro objetivo para cero, para llegar a la cima, la cima del 'Monte Sustentabilidad'.
Chúng tôi đặt mục tiêu đến 2020 sẽ đạt tới đỉnh cao của sự bền vững.
Entonces, si la sustentabilidad tiene hoy en día importancia económica, y todo indica que la tendrá más en el futuro, ¿el sector privado le está prestando atención?
Vì vậy hôm nay, nếu sự bền vững có ý nghĩa về mặt tài chính và tất cả các dấu hiệu biểu thị nhiều hơn trong ngày mai thì các đơn vị tư nhân có quan tâm không?
Es un mundo de paz y prosperidad y sustentabilidad.
Nó là một thế giới hòa bình và giàu có và thịnh vượng.
Crear un espacio para una oficina, un espacio de sustentabilidad que funcione realmente entre esa virtualidad y no obstante pueda ser materializado en algo real.
Tạo ra một không gian văn phòng, một không gian thực tiễn hiệu quả giữa bản chất và vẫn có thể nhận thấy thứ gì đó thực chất.
Cuando nuestros supermercados tienen comida sólo para dos o tres días en un momento dado, a menudo la sustentabilidad tiende a centrarse en
Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2- 3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải.
Desde una experiencia de vida real, los costos bajaron, no subieron, reflejando unos 400 millones de dólares de costos evitados en la búsqueda de cero residuos La primera cara del Monte Sustentabilidad.
Từ những kinh nghiệm thực tế, giá thành giảm, không tăng, phản ánh đến 400 triệu đô tiết kiệm trong việc theo đuổi sứ mệnh không rác thải -- mặt đầu tiên của bền vững.
Un día, llamó el jefe de la compañía y preguntó si yo hablaría en un evento sobre las sustentabilidad del criadero.
Một ngày, chủ tịch công ty gọi cho tôi và hỏi tôi xem tôi có thể phát biểu trong một sự kiện về khả năng duy trì sự sinh tồn bền vững của trang trại công ty hay không.
Estos tipos de enfoques no son difíciles, pero comprender el sistema y luego buscar alternativas viables, que respondan a las demandas de los consumidores en el mercado es el modo que tenemos de cambiar profundamente los temas prioritarios de la sustentabilidad, porque odio darles la noticia: el problema más grave es el consumo.
Cách tiếp cận vấn đề này thật sự không khó nhưng để hiểu được hệ thống, và xem xét tính khả thi, định hướng thị trường, sự thay thế nhu cầu khách hàng chính là việc bằng cách nào ta có thể bắt đầu thay thế lộ trình phát triển bền vững bởi vì tôi rất không thoải mái khi nhắc nhớ bạn về điều này: Tiêu dùng chính là vấn đề lớn nhất.
La Administración de la Cadena de Suministro Lean tiene como objetivo acercarse a un cero inventarios y reducir el producto en proceso; Agile (Agilidad), se enfoca, para una pronta respuesta a las necesidades del cliente y al mercado cambiante mientras que al mismo tiempo se controla calidad y costos; Resilience (Resistencia) es acerca del mantenimiento de los disturbios que puedan afectar a la cadena de suministros; and Green (Sostenible) refiere a la sustentabilidad en la cadena de suministros mediante la baja emisión al medio ambiente y estrategias de reciclaje de productos.
Quản lý chuỗi cung ứng Lean nhằm mục đích duy trì gần bằng không hàng tồn kho và giảm quá trình làm việc; Agile trả lời nhanh các câu hỏi của khách hàng và thay đổi thị trường trong khi kiểm soát chi phí và chất lượng; Khả năng phục hồi là phản ứng nhanh chóng với sự gián đoạn ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng; và Green đề cập đến tính bền vững trong chuỗi cung ứng thông qua phát thải thấp ra môi trường và chiến lược tái chế cho các sản phẩm.
January 2012. «Hoja de Vida Licenciada Maria Eugenia Brizuela de Avila Directora Regional de Sustentabilidad Corporativa de HSBC para América Latina».
Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2015. ^ “A Swiss abroad represents El Salvador overseas”. ^ Chú thích trống (trợ giúp) ^ “Hoja de Vida Licenciada Maria Eugenia Brizuela de Avila Directora Regional de Sustentabilidad Corporativa de HSBC para América Latina” (PDF).
La sustentabilidad es bastante importante para nosotros, y debería incluir valores sociales pero también ambientales y económicos.
Vì vậy sự bền vững khá quan trọng với chúng ta, nó nên kết hợp với các giá trị xã hội cũng như với các giá trị về môi trường và kinh tế.
Por tanto, cuando pensamos acerca de las diferencias entre sustentabilidad y otras ideas como ambientalismo, nos damos cuenta de que la sustentabilidad en realidad se preocupa del lugar que ocupamos los humanos y las sociedades.
Vì vậy, khi chúng ta suy nghĩ về sự khác biệt giữa sự phát triểm bền vững và những ý tưởng khác như chủ nghĩa môi trường, chúng ta nhận ra rằng sự phát triển bền vững thực sự nghĩ về vai trò của con người, vai trò củ xã hội.
Trabajo en crear un instituto para traer expertos de todo el mundo y principios de sustentabilidad, uso mixto y enfoque en el ciudadano.
Tôi đang mở một viện nghiên cứu tập hợp chuyên môn trên thế giới, và các nguyên tắc bền vững ứng dụng kết hợp và phục vụ con người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustentabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.