surpreendente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surpreendente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surpreendente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ surpreendente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lạ thường, tuyệt vời, khủng khiếp, lạ lùng, làm kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surpreendente
lạ thường(extraordinary) |
tuyệt vời(awesome) |
khủng khiếp(awe-inspiring) |
lạ lùng(astonishing) |
làm kinh ngạc(staggering) |
Xem thêm ví dụ
3 É óbvio que arrependimento seria um conceito surpreendente para aqueles ouvintes. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Foi surpreendente. Rất khác lạ. |
A mandíbula do crocodilo é uma combinação surpreendente de força e sensibilidade. Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. |
Bastante surpreendente, não é? Quá thần kỳ, phải không nào? |
Temos notícias surpreendentes. Chúng tôi có một tin giật gân... |
No curto espaço de 53 anos, a Igreja presenciou força e crescimento surpreendentes nas Filipinas, conhecidas como “Pérola do Oriente”. Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
Na verdade, isto tem sido muito surpreendente para a comunidade de criadores de jogos. Vâng và điều này là thực sự đáng chú ý với cộng đồng phát triển trò chơi. |
Bem, somos o primeiro grupo nacionalista branco no mundo, então, isso não é surpreendente. Bọn tôi là tổ chức da trắng phân cực hàng đầu thế giới, nên không ngạc nhiên. |
Estavam tristes e solitários, mas surpreendentemente se sentiam consolados e em paz. Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an. |
As palavras têm um poder surpreendente, tanto para edificar quanto para difamar. Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn. |
O que é surpreendente é que, mesmo voando muito alto por cima desta floresta, depois, na análise, podemos entrar nela e percorrer as copas das árvores, folha a folha, ramo a ramo, tal como as outras espécies que vivem nesta floresta fazem nessas mesmas árvores. Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
Os resultados estão a ser surpreendentes. Và nghiên cứu bắt đầu. |
A nossa experiência aponta para um aumento surpreendente na produtividade humana de mais de 20% ao usar estas plantas. Thực nghiệm của chúng tôi cũng chỉ ra rằng thật ngạc nhiên khi năng suất lao động đã gia tăng lên trên 20% khi sử dụng những loài cây này. |
O que vamos encontrar esses modelos é que os resultados são espécie de surpreendentes e que, mais uma vez, por que os modelos são tão úteis. Những gì chúng ta sẽ tìm thấy trong những mô hình đó là kết quả nhận được khá bất ngờ và vì thế, một lần nữa đó là lý do vì sao mô hình thực sự hữu dụng. |
Ele sentiu- se mais uma vez incluído no círculo da humanidade e estava esperando a partir tanto o médico como o serralheiro, sem diferenciar entre eles com qualquer real precisão, os resultados esplêndida e surpreendente. Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên. |
Permite-nos reutilizar os mesmos conteúdos de múltiplas formas diferentes e de formas surpreendentes. Nó cho phép bạn tái sử dụng tài liệu bằng nhiều cách khác nhau, và nhiều cách ngạc nhiên. |
Variações extraordinárias, e surpreendentes para alguns, mas não tão surpreendentes para quem leu o trabalho de Daniel Kahneman, por exemplo, o economista vencedor de um Nobel. Rất nhiều khác biệt kinh ngạc, làm ngạc nhiên nhiều người. nhưng sẽ không ngạc nhiên đối với những ai đã đọc tác phẩm của Daniel Kahneman một nhà kinh tế đoạt giải Nobel. |
Pouco antes de transmitir essa surpreendente mensagem, o anjo Gabriel, enviado por Deus, disse a ela: “Não temas, Maria, pois achaste favor diante de Deus.” Trước khi thông báo thông điệp gây sửng sốt này, thiên sứ Gáp-ri-ên—do Đức Chúa Trời phái đến—nói với bà: “Hỡi Ma-ri, đừng sợ, vì ngươi đã được ơn trước mặt Đức Chúa Trời”. |
“É surpreendente que pessoas de todos os grupos lingüísticos estejam recebendo a mensagem sobre Deus.” Thật ngạc nhiên khi thấy người ta trong mọi nhóm ngôn ngữ được biết đến thông điệp về Đức Chúa Trời”. |
É um número surpreendente. Một con số đáng ngạc nhiên. |
(2 Timóteo 3:1) Isso não é nada surpreendente, porque uma das “artimanhas” de Satanás é fazer com que achemos que ninguém nos quer bem, nem o Criador! Điều này không làm chúng ta ngạc nhiên vì một trong những “mưu-kế” của Sa-tan là làm cho chúng ta cảm thấy không được ai thương yêu, ngay cả Đấng Tạo hóa cũng không thương chúng ta nữa! |
Portanto o que isto nos diz é que, contrariamente ao velho adágio, "macaco vê, macaco faz," o que é realmente surpreendente é que todos os outros animais realmente não conseguem fazer isso — pelo menos, não muito. Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều. |
Não reclamou, mas é óbvio que enfrentou dificuldades ao viajar para esse país onde tudo era novo para ele. Mas, graças a uma série de acontecimentos surpreendentes, a experiência deixou de ser uma provação e passou a ser uma imensa bênção na vida dele. Nó không phàn nàn nhưng hiển nhiên là nó gặp khó khăn khi đi đến một quốc gia này, nơi mà mọi thứ đều mới mẻ; nhưng sự kiện diễn ra thật bất ngờ đầy ngạc nhiên, kinh nghiệm của nó đi từ một thử thách đến một phước lành lớn lao trong cuộc sống. |
Que declaração surpreendente fez Jesus, levando a que perguntas? Chúa Giê-su đã nói điều gì gây sửng sốt, và điều đó dẫn đến câu hỏi nào? |
E foi surpreendente ver tudo isto acontecer. Và đó đúng là kỳ quan khi xem điều đó xảy ra |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surpreendente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới surpreendente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.