surgimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surgimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surgimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ surgimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xuất hiện, sự xuất hiện, sự nổi lên, sự tăng, hình mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surgimento

xuất hiện

(appearance)

sự xuất hiện

(appearance)

sự nổi lên

(rise)

sự tăng

(rise)

hình mạo

(appearance)

Xem thêm ví dụ

O surgimento do Livro de Mórmon precedeu a restauração do sacerdócio.
Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế.
Durante a conferência, seu irmão Hyrum disse que “achava melhor que a informação sobre o surgimento do Livro de Mórmon fosse transmitida pelo próprio Joseph aos élderes presentes para que todos pudessem saber por eles mesmos”.
Trong thời gian đại hội, anh Hyrum của ông nói rằng ông “nghĩ tốt nhất là thông tin về sự ra đời của Sách Mặc Môn phải do chính Joseph thuật lại cho Các Anh Cả có mặt nghe để tất cả có thể tự mình biết được.”
Um segundo testemunho impressionante da importância do Livro de Mórmon é observar em qual posição o Senhor pôs seu surgimento na sucessão de fatos ligados à Restauração.
Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi.
Por mais assustadoras que sejam, essas aflições fazem parte da realidade da vida, e não se deveria ser mais vergonhoso admiti-las do que admitir uma batalha contra a pressão alta ou o surgimento súbito de um tumor maligno.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
O PIB per capita manteve-se praticamente estável antes da Revolução Industrial e do surgimento da economia capitalista moderna.
Một quan sát cho thấy rằng nền dân chủ chỉ lan truyền sau cuộc Cách mạng công nghiệp và sự xuất hiện của chủ nghĩa tư bản.
Várias dessas coisas já ocorreram nos últimos 80 anos: o nascimento do Reino; a guerra no céu e a subseqüente derrota de Satanás e dos demônios, seguida do seu confinamento à vizinhança da terra; a queda de Babilônia, a Grande; e o surgimento da fera cor de escarlate, a oitava potência mundial.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Ano do surgimento do Paradigma Científico Médico, Baseado em Evidências (Evidence-based Medicine).
Khoa học này là mấu chốt của nghiên cứu y tế cộng đồng và y học dự phòng, dựa trên khái niệm y học dựa trên bằng chứng (evidence-based medicine).
(Daniel 7:13, 14) O próprio surgimento deles no cenário do mundo já fornece evidência tangível de que Siló é realmente o Governante sobre “o reino do mundo”. — Revelação 11:15.
(Đa-ni-ên 7:13, 14) Chính sự hiện diện của họ trên đất ngày nay đã cung cấp bằng chứng cụ thể rằng Đấng Si-lô thật sự là Vua cai trị “nước của thế-gian”.—Khải-huyền 11:15.
Ver artigos principais: Vida em Marte, Colonização de Marte, Terraformação e Ética da terraformação O entendimento atual de habitabilidade planetária – a viabilidade de um mundo desenvolver condições ambientais favoráveis ao surgimento de vida – favorece planetas que possuam água líquida em sua superfície.
Bài chi tiết: Nước trên Sao Hỏa và Sự sống trên Sao Hỏa Những hiểu biết hiện tại về hành tinh ở được—khả năng một thế giới cho sự sống phát triển và duy trì—ưu tiên những hành tinh có nước lỏng tồn tại trên bề mặt của chúng.
A criação da organização de guerrilha moçambicana FRELIMO e o apoio da União Soviética, China e Cuba, por meio do fornecimento de armamento e de instrutores, levaram ao surgimento da violência que continuaria por mais uma década.
Sự kiện hình thành tổ chức du kích Mozambique FRELIMO và sự ủng hộ của Liên Xô, Trung Quốc, Cuba, Nam Tư, Bulgaria, Tanzania, và Zambia thông qua vũ khí và cố vấn, dẫn đến bùng phát bạo lực kéo dài trong một thập niên.
Explique aos alunos que eles vão ler agora as próprias palavras do Profeta Joseph Smith sobre o surgimento do Livro de Mórmon.
Giải thích cho các học sinh biết rằng giờ đây họ sẽ đọc lời của Tiên Tri Joseph Smith về sự ra đời của Sách Mặc Môn.
Em 1970, o PCM experimentou um cisma que levou ao surgimento de duas facções dissidentes: o Partido Comunista Malaio – Marxista-Leninista (PCM-ML) e a Facção Revolucionária (PCM-FR).
Năm 1970, một cuộc đấu tranh lãnh đạo trong Đảng Cộng sản Malaya dẫn đến sự xuất hiện của hai phe ly khai: Đảng Cộng sản Malaya–Marxist-Leninist (CPM–ML) và Phái Cách mạng (CPM–RF).
O surgimento de novas seitas nas últimas décadas constitui evidência adicional da “angústia de nações” predita por Jesus Cristo como parte do “sinal” que indicaria que o atual sistema de coisas está no fim e que “está próximo o reino de Deus”. — Mateus 24:3; Lucas 21:10, 11, 25-31.
Sự khai-hoa đột-nhiên của các giáo-phái trong mấy chục năm qua góp thêm những bằng chứng cho thấy các nước bị “sầu-não rối-loạn” đúng như Giê-su Christ đã nói trước, và đó là một phần của “điềm” chứng minh là hệ-thống hiện tại đã gần tới lúc chấm dứt và “nước Đức Chúa Trời gần đến” (Ma-thi-ơ 24:3; Lu-ca 21:10, 11, 25-31).
Cada cultura conta seu surgimento de uma forma diferente.
Trong từng nền văn hóa, cảm xúc được biểu hiện khác nhau.
Após as mortes sucessivas de três líderes soviéticos idosos desde 1982, o Politburo elegeu Gorbachev como Secretário-geral do Comité Central do Partido Comunista em março de 1985, marcando o surgimento de uma nova geração de liderança.
Sau những cái chết nối nhau của các vị lãnh đạo tầng lớp già của Liên xô từ năm 1982, Bộ chính trị bầu Gorbachev làm Tổng bí thư Đảng tháng 3 năm 1985, đánh dấu sự nổi lên của một tầng lớp lãnh đạo mới.
Jesus Cristo ensina que o surgimento do Livro de Mórmon será um sinal da coligação de Israel nos últimos dias
Chúa Giê Su Ky Tô dạy rằng sự ra đời của Sách Mặc Môn sẽ là một dấu hiệu về sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên trong những ngày sau cùng
Desde o surgimento da indústria de AV no início de 1980, centenas de ídolos AV já estrearam a cada ano, com uma extensão de carreira média de cerca de um ano, aparecendo em cinco ou dez vídeos durante esse tempo.
Kề từ buổi bình minh của ngành công nghiệp sản xuất phim người lớn những năm đầu thập kỷ 80, hàng năm có đến hàng trăm thần tượng AV được ra mắt, với thời gian hoạt động trung bình trong khoảng một năm, và thực hiện từ 5 đến 10 bộ phim trong quãng thời gian hoạt động đó.
O Senhor revelou aos antigos profetas alguns detalhes referentes ao surgimento do Livro de Mórmon.
Chúa đã mặc khải cho các vị tiên tri thời xưa các chi tiết về sự ra đời của Sách Mặc Môn.
Entretanto, sua posição militar e política melhorou muito com o surgimento de Joana d'Arc como líder espiritual.
Tuy nhiên, vị trí chính trị và quân sự của ông đã cải thiện đáng kể với sự xuất hiện của Jeanne d'Arc với tư cách là một nhà lãnh đạo tinh thần ở Pháp.
3 Néfi 29–30 Mórmon explica que o surgimento do Livro de Mórmon é um sinal de que Deus começou a coligar Israel nos últimos dias.
3 Nê Phi 29–30 Mặc Môn giải thích rằng sự ra đời của Sách Mặc Môn là một dấu hiệu cho thấy Thượng Đế đã bắt đầu quy tụ Y Sơ Ra Ên lại trong những ngày sau.
Estima-se que o gênero tenha se iniciado há cerca de 2,5-3,2 milhões de anos, evoluindo de ancestrais australopitecíneos com o surgimento do Homo habilis.
Được cho rằng có mặt cách đây 2,5 triệu năm, tiến hóa từ vượn người phương Nam (Australopithecine) với sự xuất hiện của Homo habilis.
Explique aos alunos que Morôni descreveu as condições que existiriam na época do surgimento do Livro de Mórmon.
Giải thích rằng Mô Rô Ni mô tả các tình trạng mà sẽ tồn tại khi Sách Mặc Môn ra đời.
Depois de escrever sobre a destruição de seu povo e a morte de seu pai, Morôni profetizou sobre o surgimento do Livro de Mórmon e alertou sobre as consequências de rejeitá-lo.
Sau khi viết về sự hủy diệt của dân của ông và cái chết của cha ông, Mô Rô Ni tiên tri về sự ra đời của Sách Mặc Môn và cảnh báo về những hậu quả của việc từ chối sách đó.
O surgimento do protestantismo na Europa levou a França a uma guerra civil conhecida como Guerras Religiosas, onde, no incidente mais notório, milhares de huguenotes foram assassinados no massacre da noite de São Bartolomeu, em 1572.
Tin Lành nổi lên tại châu Âu khiến Pháp lâm vào một cuộc nội chiến mang tên chiến tranh tôn giáo Pháp, sự kiện tệ hại nhất là hàng nghìn người Huguenot (Tin Lành) bị sát hại trong Thảm sát Ngày lễ Thánh Barthélemy vào năm 1572.
Os costumes e as tradições republicanas começaram a diminuir durante o período imperial, com guerras civis tornando-se um prelúdio comum para o surgimento de um novo imperador.
Những truyền thống và tục lệ của chế độ Cộng hòa đã bắt đầu suy tàn trong thời kỳ đế quốc, cùng với đó những cuộc nội chiến đã trở thành một sự kiện mở đầu thông thường đối với sự trỗi dậy của một hoàng đế mới.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surgimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.