suricate trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suricate trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suricate trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ suricate trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Meerkat, meerkat, cầy bốn ngón, mangut, cầy dũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suricate

Meerkat

(meerkat)

meerkat

(meerkat)

cầy bốn ngón

(suricate)

mangut

cầy dũi

Xem thêm ví dụ

Vou ter de pedir que leve os seus suricatas para casa.
Tôi sẽ phải yêu cầu cậu mang mấy con cầy này về nhà.
É aqui que vivem os suricatas.
Đây là nơi loài chồn đất châu Phi meerkat sinh sống.
Não vai acabar bem pro suricato.
Sẽ là một kết thúc tồi tệ cho ông ấy đấy
Assim, eu construí um modelo de suricatas simulados, que atravessam uma estrada simulada.
Vậy nên, tôi xây dựng một mô hình, mô hình mô phỏng những con chồn meerkat đang băng qua một con đường mô phỏng.
O que eu não sabia era quais as regras de comportamento que os suricatas seguiam para acontecer esta mudança na extremidade do grupo e se as regras simples eram suficientes para a explicar.
Thực ra, điều tôi không biết là những con chồn meerkat đã tuân theo quy luật ứng xử nào để khiến cho sự hoán đổi này xảy ra tại vệ đường và liệu rằng các quy luật đơn giản có đủ để lý giải nó.
Tenho a certeza de que muitas pessoas na audiência tentaram de algum modo fazer associações entre os animais de que esteve a falar — os morcegos, os suricatas — e os humanos.
Tôi chắc rằng rất nhiều khán giả bằng cách nào đó đã cố gắng kết nối giữa những loài động vật mà anh đã nói đến như dơi, chồn meerkat và loài người.
Estes suricatas estão a replicar uma tática evoluída ao longo de milhares de gerações, e estão a adaptá-la a um risco moderno, neste caso, uma estrada construída por humanos.
Những con chồn meerkat đang lặp lại thủ thuật tiến hóa đã được truyền lại từ hàng nghìn thế hệ trước đó, và chúng tương thích nó với mội mối nguy hiểm của ngày nay, trong trường hợp này là con đường của con người.
Eu não sou um suricato!
Đằng đó không phải là chồn Meerkat.
Nós vamos assistir o programa dos suricatos essa noite.
Chúng ta sẽ xem Lãnh thổ của Meerkat tối nay!
Mas os suricatas têm de a atravessar para ir de um local de alimento para outro.
Nhưng những con chồn meerkat phải băng qua chúng để đi từ chỗ kiếm ăn này sang chỗ khác.
E existe um exemplo muito interessante de movimento coletivo nos suricatas.
Và đây là một ví dụ rất thú vị về chuyển động tập thể ở chồn meerkat.
Na verdade, este modelo é obviamente falso, porque, na realidade, os suricatas são tudo exceto partículas aleatórias.
Và thực chất, mô hình này hiển nhiên là sai, vì trên thực tế, meerkat không phải là các phần tử ngẫu nhiên.
E em pensar nas horas passadas na companhia de suricatos, o quão solitário devia ser.
Anh ấy sống ở đó bất bao lâu, với duy nhất đại đội Meerket.
Não estamos aqui pra falar de bananas ou suricatos.
Chúng tôi đến đây, không phải nói về những quả chuối hay là những con Meerket.
Enchi o que pude com água fresca, comi até meu estômago não aguentar mais. E trouxe vários suricatos para alimentar o Richard Parker.
Tôi đổ đầy nước sạch vào kho của tôi, ăn hết rong biển vào bụng cho đến no căng, và mang thật nhiều con Meerket bỏ đầy tủ cho Richard Parker.
No final, podem ser os morcegos que mudam a sua estrutura social em resposta à queda populacional, ou podem ser os suricatas que demonstram uma adaptação nova a uma estrada humana, ou podem ser outras espécies.
Cuối cùng, đó có thể là loài dơi thay đổi kết cấu xã hội trước sự sụt giảm số lượng, hoặc loài chồn meerkat cho thấy sự thích ứng lạ thường đối với con đường do con người tạo nên, hoặc có thể ở các loài khác.
Certamente conhecem os suricatas.
Tôi chắc là bạn biết về chúng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suricate trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.