supporter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supporter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supporter trong Tiếng pháp.
Từ supporter trong Tiếng pháp có các nghĩa là chịu, chịu đựng, chống đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supporter
chịuverb Je peux difficilement supporter son comportement. tôi có thể chịu đựng được sự đối xử của nó. |
chịu đựngverb Je peux difficilement supporter son comportement. tôi có thể chịu đựng được sự đối xử của nó. |
chống đỡverb et elles supporteront le poids. và chúng chống đỡ trọng lực. |
Xem thêm ví dụ
L’apôtre Paul a formulé cet avertissement : “ Mais sache ceci : que dans les derniers jours des temps critiques, difficiles à supporter, seront là. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
Le toit est supporté en créant une pression d'air différente entre l'intérieur et l'extérieur. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Ton corps ne peut pas supporter ça tout seul. Mình ông không thể xử lý được cái này đâu. |
Je n’arriverais pas à supporter le regard des autres. ” Tôi không thể nào chịu được điều đó”. |
Moi, en tous cas, je ne pouvais plus le supporter. Lúc đó, tôi đã không thể kiềm chế bản thân. |
Mon existence était torturée par la monotonie, une réalité qui était souvent trop à supporter. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
Les supports visuels captent l’attention et aident à comprendre et à retenir ce qui est enseigné. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
Donc, cela signifie que les jeunes couples devront supporter quatre parents qui ont une espérance de vie de 73 ans. Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73. |
Toutefois, les couples qui doivent supporter un handicap physique dû à un accident ou des troubles psychiques comme la dépression trouveront également utiles les pensées qui suivent. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
Mais Dieu est fidèle, et il ne permettra pas que vous soyez tentés au-delà de ce que vous pouvez supporter, mais avec la tentation il préparera aussi l’issue, afin que vous puissiez l’endurer. ” — 1 Corinthiens 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
Quand la perte est intenable; et que tu ne supportes pas au point de revenir en arrière Et que t'enfuir est trop embarrassant... Surmonter ton faible caractère tout le temps. Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình. |
Il disait que c’était plus qu’il n’en pouvait supporter et qu’il ne pouvait tout simplement pas continuer. Anh ta nói là anh không thể chịu đựng nổi điều này và anh không thể nào hoàn toàn sống nổi nữa. |
Dans cet exemple, ces connaissances nous permettent de concevoir des nouvelles architectures de machines ou de concevoir des algorithmes intelligents qui peuvent supporter les dommages, avec la même grâce que les athlètes humains, au lieu de construire des machines avec de la redondance. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
28 Et de plus, en vérité, je vous le dis, ma volonté est que ma servante Vienna Jaques reçoive de l’argent pour supporter ses frais et monte au pays de Sion ; 28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn; |
Un état d’esprit reconnaissant nous aidera à combattre l’ingratitude et à supporter les épreuves. Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách. |
L’expression « persévérer jusqu’à la fin » est utilisée fréquemment pour suggérer la nécessité de supporter patiemment les tribulations pendant toute sa vie. Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta. |
Au fil des années, j’ai aussi vu à quel point elle a été fortifiée pour supporter les moqueries et le mépris qui émanent d’une société laïque envers une sainte des derniers jours qui écoute les conseils prophétiques et fait de la famille et de l’éducation des enfants ses plus grandes priorités. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
247 47 Bonne utilisation des supports visuels 247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan |
En dépit de leur imperfection, ils s’efforcent d’appliquer le conseil biblique de ‘ continuer à se supporter les uns les autres et à se pardonner volontiers les uns aux autres, si quelqu’un a un sujet de plainte contre un autre ’. — Colossiens 3:13. Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13. |
Certaines prairies doivent supporter non seulement le feu, mais la glace. Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá. |
Paul ajoute: “Si donc Dieu, bien que voulant montrer son courroux et faire connaître sa puissance, a supporté avec beaucoup de longanimité des vases de courroux rendus bons pour la destruction, afin de faire connaître la richesse de sa gloire envers des vases de miséricorde qu’il a par avance préparés pour la gloire, savoir nous qu’il a appelés non seulement d’entre les Juifs, mais encore d’entre les nations, eh bien quoi?” — Rom. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
Au stade FICHT les services suivants sont offerts aux supporteurs : Support de navigation et d’information par l’intermédiaire des volontaires. Các dịch vụ sau đây có sẵn dành cho người hâm mộ ghé thăm sân vận động: Điều hướng và hỗ trợ thông tin từ các tình nguyện viên. |
Il doit supporter les sollicitations incessantes d’un patron exigeant ; l’éducation de ses enfants le préoccupe ; et il est très inquiet pour sa femme atteinte d’une maladie grave. Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh. |
Comme tous les principaux clubs anglais, Arsenal a de nombreux clubs de supporters, incluant le club officiel des supporters qui est affilié au club, et d'autres associations plus indépendantes. Cũng như các câu lạc bộ bóng đá lớn khác tại nước Anh, Arsenal có một nhóm cổ động viên đã hợp tác chặt chẽ với Hiệp hội các cổ động viên độc lập Arsenal, nhưng đã lập ra một hội độc lập khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supporter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới supporter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.