supervisory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supervisory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supervisory trong Tiếng Anh.

Từ supervisory trong Tiếng Anh có nghĩa là giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supervisory

giám sát

adjective

Uh, yes, I am supervisory agent Dennis Abbott.
Phải, tôi là đặc vụ giám sát Dennis Abbott.

Xem thêm ví dụ

A supervisory board (Aufsichtsrat) is required if the company has more than 500 employees, otherwise, the company is run only by the managing directors (Geschäftsführer) who have the unrestricted proxy for the company.
Một ban giám sát (Aufsichtsrat) là bắt buộc nếu công ty có hơn 500 nhân viên, nếu không thì công ty chỉ được quản lý bởi các giám đốc điều hành (Geschäftsführer), người có ủy quyền không hạn chế cho công ty.
The Buddhist Association of China, the state's supervisory organ overseeing all Buddhist institutions in mainland China, is headquartered in the Guangji Temple, a temple founded over 800 years ago during the Jin dynasty (1115–1234) in what is now Fuchengmennei.
Hiệp hội Phật giáo Trung Quốc, cơ quan giám sát của nhà nước giám sát tất cả các tổ chức Phật giáo ở Trung Quốc đại lục, có trụ sở tại chùa Guangji, một ngôi chùa được thành lập hơn 800 năm trước dưới thời nhà Kim (1115-1234) ngày nay là Fuchengmennei.
This bureau was equipped with nearly 30 supervisory ships and with one rear admiral coordinating all sectors during operations .
Cục này đã được trang bị gần 30 tàu giám sát và với một thiếu tướng hải quân phối hợp tất cả các lĩnh vực trong hoạt động .
Supervisory positions as a trader may usually require an MBA for advanced stock market analysis.
Vị trí giám sát như một thương nhân thường có thể yêu cầu MBA để phân tích thị trường chứng khoán hiện đại.
A supervisory board was established to take over the ambulance service, home health care, and provide training for health workers.
Một ban giám sát được thành lập để tiếp quản dịch vụ xe cứu thương, chăm sóc sức khỏe tại nhà và đào tạo cho nhân viên y tế.
After 13 hours of talks , they also agreed to set up a joint banking supervisory body for the eurozone .
Sau 13 tiếng đồng hồ hội đàm , họ cũng đã quyết định thiết lập cơ quan giám sát ngân hàng chung cho khu vực châu Âu .
Between 2005 and 2008, Fiard worked as a scout for his former club Lille, before taking up a supervisory role at Valenciennes.
Từ năm 2005 đến 2008, Fiard làm tuyển trạch viên cho đội bóng cũ Lille OSC trước khi chuyển đến đảm nhận công việc này tại Valenciennes FC.
Uh, yes, I am supervisory agent Dennis Abbott.
Phải, tôi là đặc vụ giám sát Dennis Abbott.
Ilse Koch remained at Buchenwald until 24 August 1943, when she and her husband were arrested on the orders of Josias von Waldeck-Pyrmont, SS and Police Leader for Weimar, who had supervisory authority over Buchenwald.
Ilse Koch vẫn ở Buchenwald cho đến ngày 24 tháng 8 năm 1943, khi mụ và chồng mụ bị bắt giữ theo lệnh của Josias von Waldeck-Pyrmont, SS và Police Leader tới Weimar, người có thẩm quyền giám sát cấp cao ở Buchenwald.
Optio principalis: optio who held supervisory rank (principales from the 2nd century onwards); not all who had the title of optio held this status.
Optio principalis: Optio có quyền giám sát các hoạt động quân sự (Trong thời kỳ Nguyên thủ, từ thế kỷ thứ II trở đi); không phải ai giữ chức danh optio cũng có quyền đó.
Supervisory special agent jason gideon.
Đặc vụ cấp cao Jason Gideon.
This ensures a distinction between management by the executive board and governance by the supervisory board.
Điều này đảm bảo sự khác biệt giữa quản lý của ban điều hành và sự cai quản của ban giám sát.
Also, the Supervisory Board announced a contest for these vacancies.
Ban tổ chức cũng đã công bố giá vé cho trận đấu này.
For each district there is a presidentially-appointed and Senate-confirmed United States marshal, a Chief Deputy U.S. Marshal (GS-14 or 15) (and an Assistant Chief Deputy U.S. Marshal (GS-14) in certain larger districts), Supervisory Deputy U.S. Marshals (GS-13), and as many deputy U.S. Marshals (GS-7 and above) and special deputy U.S. Marshals as needed.
Mỗi tòa án khu vực có một Cảnh sát trưởng Tòa án Hoa Kỳ (người này được Tổng thống Hoa Kỳ bổ nhiệm với sự chấp thuận của Thượng viện Hoa Kỳ), một Phó Cảnh sát trưởng Tòa án Hoa Kỳ (bậc lương GS-15) (và một Trợ lý Cảnh sát trưởng Tòa án Hoa Kỳ (bậc lương GS-14) trong một số khu vực tòa án lớn hơn), các Giám thị Cảnh sát Tòa án Hoa Kỳ (GS-13), và nhiều nhân viên Cảnh sát Tòa án (GS-5 và trên) cùng các nhân viên cảnh sát tòa án đặc biệt khi cần thiết.
His personal missionary effort, his supervisory work of the Missionary Department, and his calling and training of mission presidents have been undertaken with enthusiasm.
Nỗ lực truyền giáo của cá nhân ông, công việc trông coi Sở Truyền Giáo, và sự kêu gọi cùng huấn luyện các vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đã được đảm trách với lòng nhiệt tình.
The area is part of the city's fifth Supervisorial district and is served by several Muni bus lines, including the 5, 21, 22, and 24.
Cả hai đều nằm ở khu Western Addition, một phần của quận thứ năm của thành phố và được phục vụ bởi nhiều tuyến xe bus điện bao gồm các tuyến số 5, 21, 22, và 24.
Alberta also requested assistance from the Government of Ontario, and Ontario committed to sending 100 firefighters and 19 supervisory staff, coordinated through the Canadian Interagency Forest Fire Centre.
Alberta cũng yêu cầu sự hỗ trợ từ Chính quyền Ontario, và Ontario cam kết sẽ gửi 100 lính cứu hỏa và 19 nhân viên giám sát, điều phối thông qua Trung tâm cháy Canada Interagency rừng.
The Prime Minister's supervisory power is further limited by the lack of any formal authority to fire ministers, although a Cabinet reshuffle (rimpasto) or sometimes even an individual vote of no confidence on the part of Parliament may in practice provide a surrogate measure.
Quyền lực giám sát của Thủ tướng Chính phủ còn bị hạn chế hơn nữa do thiếu thẩm quyền chính thức trong việc cách chức các Bộ trưởng, mặc dù một cuộc cải tổ nội các (rimpasto), hoặc đôi khi thậm chí bỏ phiếu bất tín nhiệm một cá nhân của Quốc hội, trong thực tế có thể là một biện pháp thay thế.
He has served as a member of the Presidency of the Seventy since 2008 and had supervisory responsibility for areas in Utah.
Ông đã phục vụ với tư cách là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi từ năm 2008 và có trách nhiệm giám sát các giáo vùng ở Utah.
A 2008 meta-analysis found that team-development activities, including team building and team training, improve both a team's objective performance and that team's subjective supervisory ratings.
Một phân tích tổng hợp năm 2008 cho thấy các hoạt động phát triển nhóm, bao gồm xây dựng đội ngũ và đào tạo đội ngũ, cải thiện cả hiệu suất mục tiêu của đội và xếp hạng giám sát chủ quan của đội đó.
Supervisory Special Agent Gideon will be handling any future communication on this incident.
Đặc vụ liên bang Gideon sẽ xử lý bất kỳ thông tin liên lạc trong tương lai về sự cố này.
Our stimulus measures force banks to lend productively , " says Le Xuan Nghia , vice chairman of the National Financial Supervisory Commission , one of the country's main financial regulators .
Các biện pháp kích thích kinh tế của chúng tôi buộc ngân hàng phải cho vay có hiệu quả , " Lê Xuân Nghĩa , phó chủ tịch của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia , một cơ quan quản lý tài chính chính của đất nước .
Supervisory agents trying to get trainees drunk?
Đại lý giám sát cố gắng để có được học viên say rượu?
We have reached a political consensus on the creation of a European financial supervisory framework . "
Chúng ta đã tiến đến sự nhất trí về mặt chính trị để tạo ra một cơ cấu giám sát tài chính châu Âu . "
The Charter sets out human rights and freedoms and establishes a supervisory mechanism guaranteeing their respect by the States parties.
Hiến chương đặt ra nhân quyền cùng các quyền tự do và thiết lập một cơ chế giám sát để đảm bảo sự tôn trọng Hiến chương của các bên ký kết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supervisory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.