superintendencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superintendencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superintendencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ superintendencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự trông nom, sự coi sóc, sự giám sát, sự giám thị, giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superintendencia
sự trông nom(superintendence) |
sự coi sóc(superintendence) |
sự giám sát(supervision) |
sự giám thị(superintendence) |
giám sát(supervision) |
Xem thêm ví dụ
Al principio dedicaba parte del tiempo a la obra de superintendente de circuito y el resto a la superintendencia de la sucursal. Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh. |
(1 Timoteo 3:5.) Si los de su propia sangre no querían sujetarse a su superintendencia, ¿cómo reaccionarían los demás? (I Ti-mô-thê 3:5). Nếu người nhà không chịu phục tùng sự dẫn dắt của anh thì người khác sẽ phản ứng như thế nào? |
□ ¿Cómo nos beneficiamos al responder con aprecio a la superintendencia amorosa? □ Việc chúng ta thành tâm đáp ứng sự chăm nom đầy yêu thương đưa đến các lợi ích nào? |
La responsabilidad de los que ocupan posiciones de superintendencia Trách nhiệm của những người làm giám thị |
Tal circunstancia se añade a sus obligaciones y lo enfrenta con otro campo de superintendencia, como veremos en el siguiente artículo. Điều này khiến anh có thêm trách nhiệm và cho anh thêm một phạm vi mà anh phải trông nom như chúng ta sẽ thấy trong bài tới. |
19, 20. a) ¿De qué magnífica superintendencia disfrutarán los habitantes de la “tierra” en el nuevo mundo? 19, 20. a) Trong thế giới mới, cư dân của “xứ” sẽ có được sự giám sát rộng lớn nào? |
5 Anteriormente, después del suicidio del apóstol traidor, Judas Iscariote, se percibió la necesidad de dar “su puesto de superintendencia” como apóstol a uno que hubiera estado con Jesús durante su ministerio y que hubiera sido testigo de su muerte y resurrección. 5 Trước kia, sau khi Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, sứ đồ phản nghịch, tự tử thì người ta thấy cần phải giao “chức” sứ đồ đó cho một người nào đã từng theo Chúa Giê-su lúc ngài làm thánh chức và đã chứng kiến sự chết và sống lại của ngài. |
El efecto, entonces, es que, en términos generales, como conjunto el cuerpo de ancianos tendrá dentro de sí todas las excelentes cualidades que se necesitan para ejercer la superintendencia apropiada de la congregación de Dios”. Vậy nói chung thì tác dụng là toàn bộ hội đồng sẽ có tất cả các đức tính tốt cần thiết để thi hành công việc giám thị trong hội-thánh Đức Chúa Trời”. |
22 Los beneficios que vienen de la superintendencia amorosa del esclavo fiel y de los ancianos de congregación prueban que Jehová está bendiciendo en gran medida a su organización terrestre. 22 Các lợi ích đến từ sự chăm sóc đầy yêu thương của lớp người đầy tớ trung tín và các trưởng lão trong hội-thánh chứng tỏ Đức Giê-hô-va ban phước dồi dào cho tổ chức của Ngài trên đất. |
El interés que despertaron estos discursos resultó en que se estableciera una sucursal en España, que llegó a estar, como dice el Anuario de los testigos de Jehová para 1978, “bajo la superintendencia de George Young”. Các bài giảng này đã khiến nhiều người chú ý, và kết quả là một văn phòng chi nhánh được thiết lập ở Tây Ban Nha “dưới sự hướng dẫn của anh George Young”, như được ghi lại trong Niên Giám 1978 của Nhân Chứng Giê-hô-va (Anh ngữ). |
□ ¿Qué cualidades deben caracterizar la superintendencia de los ancianos cristianos? □ Các trưởng lão đạo đấng Christ nên có những đức tính nào trong việc trông nom hội thánh? |
Aquello implicaba asignar publicadores a otras congregaciones así como reajustar los territorios y las responsabilidades de los hermanos que ocupaban puestos de superintendencia. Điều này đòi hỏi những người công bố phải chuyển sang hội thánh khác, cũng như cần điều chỉnh các khu vực của hội thánh và trách nhiệm của những anh giám thị. |
¿Qué obligación tienen en cuanto a mostrar honra los que tienen privilegios de superintendencia? Những người giữ đặc ân làm giám thị có bổn phận gì trong việc bày tỏ sự tôn trọng? |
Para facilitar su obra de superintendencia, el Cuerpo Gobernante organizó cinco comités que empezarían a funcionar el 1 de enero de 1976. Để dễ dàng thực hiện công việc giám thị, Hội đồng Lãnh đạo Trung ương được sắp xếp thành năm ủy ban bắt đầu hoạt động kể từ tháng 1 năm 1976. |
8 Cuando la superintendencia de Israel resultó ser demasiado para Moisés solo, Jehová infundió su espíritu en 70 ancianos a fin de que le ayudaran a juzgar a la nación. 8 Khi công việc quản trị dân Y-sơ-ra-ên trở nên quá nặng nhọc do chỉ một mình Môi-se gánh vác, Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho 70 trưởng lão để trợ giúp ông trong việc xét đoán dân sự (Dân-số Ký 11:16-25). |
Además, a los levitas se les asignaron “posiciones de superintendencia” en las puertas del templo (Ezequiel 44:11, 23, 24). Ngoài ra, người Lê-vi được giao cho trách nhiệm “giữ cửa nhà” hoặc “giám thị” (NW) tại các cửa đền thờ. |
Cada comité tiene un campo de superintendencia relacionado con las actividades del Reino. Để chăm lo cho quyền lợi Nước Trời, mỗi ủy ban giám sát một lĩnh vực. |
Ahora bien, ¿de qué maneras podemos honrar a quienes tienen puestos de superintendencia en la congregación cristiana mundial? Vậy chúng ta có thể tỏ lòng kính trọng những người giám sát Hội thánh của Đức Chúa Trời trên khắp thế giới qua những cách thực tiễn nào? |
Así pues, cuando nuestros primeros padres se rebelaron contra la superintendencia de Dios se hicieron pecadores defectuosos. Cho nên, khi tổ tiên chúng ta chống lại sự giám thị của Đức Chúa Trời, họ đã trở thành những người tội lỗi bất toàn. |
(Esdras 2:40-58; 8:15-20.) Hoy, “gente dada” de entre la gran muchedumbre son cristianos maduros que han adquirido considerable experiencia como resultado de labor de superintendencia en sucursales, en la obra de itinerantes y entre las 66.000 congregaciones ahora establecidas por toda la Tierra. Số người không phải là Y-sơ-ra-ên này còn đông hơn những người Lê-vi hồi hương nữa (E-xơ-ra 2:40-58; 8:15-20). “Những người được phó thác” trong số đám đông hiện nay là các nam tín đồ đấng Christ thành thục. Họ có nhiều kinh nghiệm nhờ gánh vác công việc giám thị tại các chi nhánh của hội, công việc giám thị lưu động, và công việc của hơn 69.000 hội-thánh hiện đang hoạt động trên khắp trái đất. |
¿Cómo han fortalecido la paz y unidad de las congregaciones de todo el mundo esos cambios en la superintendencia? Những điều chỉnh trong việc coi sóc đã đẩy mạnh sự bình an và hợp nhất của các hội thánh trên thế giới ra sao? |
Sea que la responsabilidad implique superintendencia, pastoreo, enseñanza o algún otro servicio a compañeros cristianos, déle atención extraordinaria. Dù trách nhiệm có liên hệ tới công việc giám thị, chăn chiên, dạy dỗ hoặc sự phục vụ nào khác cho sự lợi ích của các anh em tín đồ, hãy tận tình đảm trách một cách tột bực. |
Cuando procuraban conocer la voluntad de Jehová respecto al reemplazo de Judas Iscariote, Pedro citó Salmo 109:8, que declara: “Su puesto de superintendencia tómelo otro”. Khi tìm kiếm ý muốn của Đức Giê-hô-va trong việc thay thế Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, Phi-e-rơ trích lời trong Thi-thiên 109:8 nói rằng: “Nguyện kẻ khác chiếm lấy chức-phận nó đi”. |
Pero debería haber suficiente superintendencia de los padres como para ver que se sigan los principios sanos, que no se ponga en peligro la seguridad de los hijos y que no se violen los derechos de otras personas. Nhưng cha mẹ phải giám sát con cái đúng mức để chúng làm theo các nguyên tắc lành mạnh, không tự đặt vào những tình trạng nguy hiểm và không vi phạm quyền lợi người khác. |
21 Los ancianos concienzudos tienen mucho que hacer en dar la debida superintendencia puesto que muchos nuevos discípulos están entrando en la congregación cristiana. 21 Trông nom chu đáo bao nhiêu người mới đến hội thánh tín đồ đấng Christ là một sự thử thách đòi hỏi các trưởng lão tận tâm phải làm việc nhiều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superintendencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới superintendencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.