superhéroe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superhéroe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superhéroe trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ superhéroe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Siêu anh hùng, siêu anh hùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superhéroe

Siêu anh hùng

noun

No eres un superhéroe, Steven.
Anh không phải là siêu anh hùng, Steven.

siêu anh hùng

noun

La realidad de ser un superhéroe son muchas patrullas.
Làm siêu anh hùng thật là phải đi tuần tra rất nhiều.

Xem thêm ví dụ

James Buchanan "Bucky" Barnes es un superhéroe ficticio que aparece en los cómics estadounidenses publicados por Marvel Comics.
James Buchanan "Bucky" Barnes là một siêu anh hùng hư cấu xuất hiện trong truyện tranh của Mỹ được xuất bản bởi Marvel Comics.
La realidad de ser un superhéroe son muchas patrullas.
Làm siêu anh hùng thật là phải đi tuần tra rất nhiều.
¡ Una jugada doble de superhéroe!
Siêu anh hùng hạ kép đó cưng ơi!
Al-Batina está oculta, pero es una superhéroe.
Dù ẩn nhưng cô là một siêu anh hùng.
Uno cruza el video de la familia del dedo con algunas cosas de superhéroes de acción en vivo, agregas algunas bromas raras y trollsas o algo así y de repente, llegas a un lugar muy extraño de hecho.
Bạn ghép các video về Gia đình Ngón tay với những đoạn phim hành động siêu anh hùng, thêm vào trò chơi khăm kỳ cục hay gì đó và bạn có được một video hết sức kỳ dị như thế này.
No conozco a nadie, excepto a malditos superhéroes.
Em không quen ai trừ những siêu anh hùng.
No es asunto de superhéroes.
Không là việc của siêu anh hùng.
Serás un superhéroe.
Bạn sẽ có một siêu anh hùng.
De niño siempre quise ser un superhéroe.
Khi còn là một đứa trẻ, tôi luôn mong ước được trở thành anh hùng.
Algunos superhéroes pueden crecer a voluntad hasta el tamaño de un edificio.
Một số siêu anh hùng có thể to lớn đến kích cỡ của một tòa nhà.
Es una cosa de superhéroes.
Đóng giả siêu anh hùng ấy.
Los devas son como seres sobrehumanos, como superhéroes.
Chư thiên giống các sinh vật siêu nhiên, giống các siêu anh hùng.
Hit Girl y Big Daddy habían sido superhéroes de verdad.
Hit-Girl và Big Daddy là những anh hùng thật sự.
Durante los últimos años de la década de 1950 y 1960, el período de recuperación de superhéroes conocido como la Edad de Plata, fue miembro fundador de la Liga de la Justicia.
Trong thời gian cuối những năm 1950 và 1960, thời kỳ siêu anh hùng hồi sinh được biết đến là Silver Age, anh là thành viên sáng lập của Justice League.
Eso es un superhéroe, agente Ward.
Siêu anh hùng đó, đặc vụ Ward.
Aterrizaje a lo superhéroe.
Siêu anh hùng hạ cánh.
Marvel era muy buena en la venta de superhéroes.
Marvel bán siêu anh hùng giỏi như vậy đó.
Un superhéroe debe esconder su verdadera identidad.
Mọi siêu anh hùng đều phải ấn dấu thân phận thật của mình
Bien, estos son los primeros superhéroes islámicos del mundo.
Đây là những siêu anh hùng thế giới đầu tiên của đạo Hồi.
Me pregunto cuánto costaría una póliza de seguro de un superhéroe.
Tôi tự hỏi bảo hiểm của siêu anh hùng sẽ phải có giá như thế nào.
Somos superhéroes, pero tengo miedo a las alturas.
Tuy có Siêu Năng Lực nhưng em sợ độ cao lắm đó
El personaje era originalmente el sobrenombre del superhéroe científico brillante Hank Pym, después de haber inventado una sustancia que puede hacer que la persona cambie de tamaño, pero Scott Lang y Eric O'Grady también tomaron el manto después de que el original cambió su identidad como superhéroe por la de varios otros sobrenombres.
Danh hiệu này nguyên bản thuộc về nhà khoa học thiên tài Hank Pym sau khi phát minh ra nguyên tử cho phép ông thay đổi kích thước; tuy nhiên, Scott Lang và Eric O'Grady cũng đã từng lấy danh hiệu Ant-Man.
Algunos superhéroes pueden moverse más rápido que el viento.
Một số siêu anh hùng có thể di chuyển nhanh hơn gió.
Parece que tenemos un auténtico superhéroe aquí.
Hình như một anh chàng siêu anh hùng đời thực vừa xuất hiện.
Viejo, eres como un superhéroe real.
Chàng trai, Cậu trông giống một siêu anh hùng thật sự rồi đấy!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superhéroe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.