summon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ summon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ summon trong Tiếng Anh.
Từ summon trong Tiếng Anh có các nghĩa là triệu tập, gọi đến, mời đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ summon
triệu tậpverb The forces you're summoning are darker than we can conceive. Lực lượng mà người triệu tập thì đen tối hơn những gì mà chúng ta nghĩ.. |
gọi đếnverb And I know where he was summoned to. Và tôi biết hắn được gọi đến nơi nào. |
mời đếnverb Soon I was summoned by the police for interrogation. Ít lâu sau tôi bị cảnh sát mời đến gặp họ để thẩm vấn. |
Xem thêm ví dụ
2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
I have summoned them to the palace so that your majesty can punish them severely. Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị. |
6 But how can you summon the courage to speak up about your faith? 6 Nhưng làm thế nào để có đủ can đảm nói lên tín ngưỡng của mình? |
Pharaoh now summoned Moses and Aaron and said: “Get up, get out from the midst of my people, both you and the other sons of Israel, and go, serve Jehovah, just as you have stated. Bấy giờ Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến mà phán rằng: “Hai ngươi và dân Y-sơ-ra-ên hãy chờ dậy, ra khỏi giữa vòng dân ta mà đi hầu việc Đức Giê-hô-va, như các ngươi đã nói. |
32 Then his master summoned him and said to him: ‘Wicked slave, I canceled all that debt for you when you pleaded with me. 32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta. |
Several Venezuelan NGOs, such as Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven , the Venezuelan Electoral Observatory and the Citizen Electoral Network, expressed their concern over the irregularities of the electoral schedule, including the lack of the Constituent Assembly's competencies to summon the elections, impeding participation of opposition political parties, and the lack of time for standard electoral functions. Một số tổ chức phi chính phủ của Venezuela, như Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven, Đài quan sát bầu cử Venezuela và Mạng lưới bầu cử công dân, bày tỏ mối quan ngại của họ về sự bất thường của lịch bầu cử, bao gồm cả việc thiếu các cuộc bầu cử của Quốc hội. sự tham gia của các đảng chính trị đối lập và thiếu thời gian cho các chức năng bầu cử tiêu chuẩn. |
That same evening, we were summoned manu militari to Charles’s house, and we were all given a proper dressing down. Ngay tối hôm ấy, chúng tôi được triệu tập manu militari 1 đến nhà Charles, và mỗi người đều bị quở mắng. |
As the duke of Burgundy approached Paris on a royal summons, the duke of Orléans and the queen left the city and sent for Louis to accompany them. Khi công tước xứ Burgundy tiếp cận Paris theo lệnh triệu tập của hoàng gia, công tước xứ Orleans và nữ hoàng rời khỏi thành phố và gửi cho Louis đi cùng. |
After reading this letter Pitt summoned Canning to London for a meeting, where he told him that if he resigned it would open a permanent breach between the two of them as it would cast a slur on his conduct. Sau khi đọc lá thư này Pitt triệu tập Canning đến Luân Đôn cho một cuộc họp, nơi ông đã nói với ông rằng nếu ông từ chức nó sẽ mở ra một vi phạm thường xuyên giữa hai người họ vì nó sẽ đúc một gièm pha về hành vi của mình. |
Frighted Jonah trembles, and summoning all his boldness to his face, only looks so much the more a coward. Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát. |
10 As soon as he had seen the vision, we tried to go into Mac·e·doʹni·a, drawing the conclusion that God had summoned us to declare the good news to them. 10 Ngay sau khi Phao-lô thấy khải tượng đó, chúng tôi tìm cách đến Ma-xê-đô-ni-a, vì kết luận rằng Đức Chúa Trời sai chúng tôi công bố tin mừng cho họ. |
In earliest Greek antiquity, Hecate, goddess of the moon, was summoner of ghosts, queen of the infernal regions. Trong thời kỳ đầu của Hi Lạp cổ đại, nữ thần mặt trời là chủ của các quỷ thần, nữ hoàng âm phủ. |
Our enemy has summoned his full strength. Kẻ địch đã triệu tập toàn bộ lực lượng của hắn. |
The President may summon, suspend, or end a legislative session and dissolve Parliament any time after it has served for one year. Tổng thống có thể triệu tập, tạm ngưng hay chấm dứt một kỳ họp lập pháp và giải tán Nghị viện vào bất cứ thời điểm nào sau khi đã cầm quyền đủ một năm. |
10 So he summoned his 12 disciples and gave them authority over unclean spirits,+ in order to expel these and to cure every sort of disease and every sort of infirmity. 10 Chúa Giê-su gọi 12 môn đồ đến, ban cho họ quyền trên các tà thần+ để đuổi chúng và chữa mọi thứ bệnh tật. |
Croire intervenes and summons Dark White to destroy the CPUs, though the party emerges victorious and re-captures Croire. Croire can thiệp và triệu hồi Dark White để tiêu diệt các CPU, mặc dù cả nhóm đã chiến thắng và chiếm lại Croire. |
Later on, the player can summon these Zen Masters from the Keep. Sau đó, người chơi có thể triệu tập các Thiền Sư từ Keep. |
6 Moreover, he summoned his son Solʹo·mon and instructed him to build a house for Jehovah the God of Israel. 6 Ông cũng gọi con trai là Sa-lô-môn đến và dặn bảo người xây một nhà cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên. |
So he summoned the people to Gilgal. Vì vậy, ông triệu tập dân sự đến Ghinh-ganh. |
Although I was allowed to leave, I was later summoned by the district commissioner in Fort Rosebery, a town now called Mansa. Mặc dù được phép ra về, nhưng sau đó tôi lại bị ủy viên huyện ở thị trấn Fort Rosebery (nay gọi là Mansa) gọi lên. |
Did the police already know that I had summoned Dogger to the cucumber patch? Liệu cảnh sát có biết tôi đã gọi Dogger ra vườn dưa không? |
... and I was summoned as a witness. ... và tôi được triệu tập để làm nhân chứng. |
We quickened our pace in hopes that other children would not be summoned to bellow out the same refrain. Chúng tôi bước nhanh, mong rằng những đứa trẻ khác không hùa theo và la lên như thế. |
I've been summoned to headquarters urgently. Bộ chỉ huy gọi tôi về. |
Isabella and Mortimer summoned a parliament, the king was forced to relinquish the throne to his son, who was proclaimed king in London on 25 January 1327. Isabella và Mortimer triệu tập quốc hội, nhà vua buộc phải thoái vị nhường lại cho con trai, và tân vương lên ngôi tại Luân Đôn ngày 25 tháng 1 năm 1327. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ summon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới summon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.